giúp mk vs ạ
giúp mk vs ạ
a.Đúng
b.Đúng \(\left(Z\left(Na\right)=11:1s^22s^22p^63p^1\right)\)
c.Đúng
d.Obital \(\left(b\right)\) là \(3p^1\)
giúp mk vs ạ
Nguyên tố Mg có 3 đồng vị ứng với số khối là 24(a%) 25(b%) và 26(11%) a=7,9b. Trong 8,064 gam MgO có bao nhiêu gam 24 Mg ?
Hợp chất MX2 tạo ra từ các ion M2+ và X- . Tổng số hạt trong phân tử MX2 là 164. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52. Biết M2+ có cùng cấu hình e với X-. Xác định MX2
Số hạt mang điện là:\(\dfrac{164+52}{2}\)=108 hạt
=> Số e =\(\dfrac{108}{2}\)=54
Do M2+ và X- có cùng cấu hình electron
=> M2+ và X- có cùng số electron
=> Trong mỗi ion có 18 electron
Nguyên tử M có 20 electron
=> Nguyên tử M có 20 proton
=> M là Ca
copper có hai đồng vị 63cu chiếm 73% và Acu chiếm 27%. Nguyên tử khối trung bình của copper là 63,54. Tính A
\(\overline{A}=\dfrac{63.73\%+A.27\%}{100}=63,54\)
\(\Leftrightarrow4599+A.27\%=6354\)
\(\Leftrightarrow A.27\%=1755\)
\(\Leftrightarrow A=65\)
copper có hai đồng vị 63cu chiếm 73% và Acu chiếm 27%. Nguyên tử khối trung bình của Copper là 63,54. tính A
Theo đề bài ta có :
\(63,54=\dfrac{73.63+27.A}{100}\)
\(\Leftrightarrow27A=6354-4599\)
\(\Leftrightarrow27A=1755\)
\(\Leftrightarrow A=65\)
\(\Rightarrow\) Số khối \(A\) của đồng vị thứ hai của đồng là \(65\)
\(\Rightarrow\) đồng vị thứ hai của đồng là \(^{65}Cu\)
Viết cấu hình e nguyên tử từ Z=1->Z=20
\(Z=1\Rightarrow1s^1\)
\(Z=2\Rightarrow1s^2\)
\(Z=3\Rightarrow1s^22s^1\)
\(Z=4\Rightarrow1s^22s^2\)
\(Z=5\Rightarrow1s^22s^22p^1\)
\(Z=6\Rightarrow1s^22s^22p^2\)
\(Z=7\Rightarrow1s^22s^22p^3\)
\(Z=8\Rightarrow1s^22s^22p^4\)
\(Z=9\Rightarrow1s^22s^22p^5\)
\(Z=10\Rightarrow1s^22s^22p^6\)
\(Z=11\Rightarrow1s^22s^22p^63s^1\)
\(Z=12\Rightarrow1s^22s^22p^63s^2\)
\(Z=13\Rightarrow1s^22s^22p^63s^23p^1\)
\(Z=14\Rightarrow1s^22s^22p^63s^23p^2\)
\(Z=15\Rightarrow1s^22s^22p^63s^23p^3\)
\(Z=16\Rightarrow1s^22s^22p^63s^23p^4\)
\(Z=17\Rightarrow1s^22s^22p^63s^23p^5\)
\(Z=18\Rightarrow1s^22s^22p^63s^23p^6\)
\(Z=19\Rightarrow1s^22s^22p^63s^23p^64s^1\)
\(Z=20\Rightarrow1s^22s^22p^63s^23p^64s^2\)
Theo em, xác suất tìm thấy electron trong toàn phần không gian bên ngoài đám mây là khoảng bao nhiêu phần trăm?
A. 0%. B. 100%. C. khoảng 90%. D. khoảng 50%.
Kích thước hạt nhân so với kích thước nguyên tử bằng khoảng bao nhiêu lần?
A. 106 lần. B. 107 lần. C. 10-4-10-3 lần. D. 10-5-10-4 lần.
\(\dfrac{kt\left(hạt.nhân\right)}{Kt\left(nguyên.tử\right)}\sim\dfrac{10^{-14}}{10^{-10}}=10^{-4}\left(lần\right)\)
Nên chọn câu D
cho hỗn hợp X gồm Al,Fe,Cu có khối lượng là 35,8g tác dụng với HCl dư thu đc 12,395lít H2 ở đkc và dd Y chứa 52,1g muối .Xác định khối lượng của các muối trong hỗn hợp ban đầu
Có lẽ đề hỏi khối lượng các KL trong hh đầu chứ bạn nhỉ?
Ta có: 27nAl + 56nFe + 64nCu = 35,8 (1)
BTNT Al, Fe: nAlCl3 = nAl, nFeCl2 = nFe
⇒ 133,5nAl + 127nFe = 52,1 (1)
\(n_{H_2}=\dfrac{12,395}{24,79}=0,5\left(mol\right)\)
BT e, có: 3nAl + 2nFe = 0,5.2 (3)
Từ (1), (2) và (3) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Al}=0,2\left(mol\right)\\n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\\n_{Cu}=0,3\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Al}=0,2.27=5,4\left(g\right)\\m_{Fe}=0,2.56=11,2\left(g\right)\\m_{Cu}=0,3.64=19,2\left(g\right)\end{matrix}\right.\)