BACK TO SCHOOL!
BACK TO SCHOOL!
1. whiteboard
2. lunch
3. uniform
4. backpack
5. playground
6. desk
7. maths
8. art
9. teacher
10. classroom
11. rubber
12. book
13 across. pencil
13 down. pupils
14. lesson
1. board
2. lunch
3. uniform
4. backpack
5. playground
6. desk
7. maths
8. art
9. teacher
10. classroom
11. rubber
12. book
13 (across). pencil
13 (down). student
14. school
1. whiteboard
2. lunch
3. uniform
4. backpack
5. playground
6. desk
7. maths
8. art
9. teacher
10. classroom
11. rubber
12. book
13 cross :pencil
13 down : pupils
14. school
Vậy là kì nghỉ hè đã trôi qua, một năm học mới lại sắp đến. Hôm nay chúng ta hãy cùng nhau lập kế hoạch về những việc dự định làm trong tuần tới nhé. Việc xây dựng kế hoạch hợp lí sẽ giúp cho việc học trở nên nên hiệu quả hơn rất nhiều đấy.
Mỗi bài chia sẻ của các em sẽ nhận được 2 GP nhé. Các em có thể viết bằng tiếng Việt hay tiếng Anh đều được nhé.
MAKE COMPOUND WORDS
1. damage
2. waterfall
3. powerless
4. weekend
5. island
6. season
7. nobody
8. rotten
9. increase
10. suitcase
\(\text{1. damage}\)
\(\text{2. waterfall}\)
\(\text{3. powerless}\)
\(\text{4. weekend}\)
\(\text{5. island}\)
\(\text{6. season}\)
\(\text{7. nobody}\)
\(\text{8. rotten}\)
\(\text{9. increase}\)
\(\text{10. suitcase}\)
\(1. damage \)
\(2. waterfall\)
\(3. powerless\)
\(4. weekend\)
\(5. island\)
\(6. season\)
\(7. nobody\)
\(8. rotten\)
\(9. increase\)
\(10. suitcase\)
OPPOSITE WORDS
Choose the words that have the most opposite meaning in each group.
1 before >< after
2 blunt >< sharp
3 even >< odd
4 slow >< fast
5 full >< empty
6 above >< below
7 question >< answer
8 arrival >< late
9 asleep >< awake
10 create >< destroy
1) before >< after ( trước >< sau )
2) blunt >< sharp ( cùn >< nhọn )
3) even >< odd ( chẵn >< lẻ )
4) slow >< fast ( chậm >< nhanh )
5) full >< empty ( đầy >< trống )
6) above >< below ( trên >< dưới )
7) question >< answer ( câu hỏi >< câu trả lời )
8) arrival >< late ( đến >< trễ )
9) asleep >< awake ( ngủ >< thức )
10) create >< destroy ( tạo >< phá )
1. before >< after
2. blunt >< sharp
3. even >< odd
4. slow >< fast
5. full >< empty
6. above >< below
7. question >< answer
8. arrival >< late
9. asleep >< awake
10. create >< destroy
TRÒ CHƠI CUỐI TUẦN CÙNG POP POP - KHÔNG HACK NÃO
Ghép đôi 1 số - 1 từ theo 1 quy luật nhất định. Giải thích.
Đúng 10/10 - Phần thưởng 18GP
Đúng 5/10 - Phần thưởng 7GP
Thưởng cho 3-5 bạn cmt nhanh nhất và giải thích đúng nhé!
Giải được từ chiều, em hóng các bạn khác giải nhưng không ai đúng thì em xin phép vậy!
Nối các giống loài từ tiếng Anh với số nhiễm sắc thể của loài đó.
Như vậy: Pea - 14, Tomato - 24, Cat - 38, Rabbit - 44, Potato - 48, Horse - 64, Chicken - 78, Carrot - 20, Dog - 72, Duck - 80.
Theo em mới nghĩ ra là Cat - 14 vì tuổi thọ trung bình của con mèo là 14 năm :))
SILENT LETTERS
Trong tiếng Anh, có những chữ cái không được phát âm ra được gọi là "âm câm".
Hãy cũng thử thách với bài sau nhé.
Silent K: knight; knit; knock; knot; knife; knee
Silent B: climb; numb; bomb; comb; climb; crumb; doubt
Silent H: what; ghost; whale; honest; hour; right
Silent W: write; wriggle; wren; wrap; wrong; wrist; wreck; sword
Silent C: scissors; muscle
Silent G: gnome
Silent k : knight, knock, knife, knee, knit, knot.
Silent w: wreck, wrap, wrong, wriggle, wrist, wren, write, sword.
Silent b: climb, lamb, comb, bomb, numb, doubt.
Silent h: what, whale, right, honest, hour.
Silent g: ghost, gnome.
Silent c: scissors, muscle, crumb.
Silent K : knight , knife , knee , knit , knock
Silent W : wren , wrap , wrong , wrist , write , sword, wriggle, wreck
Silent B : comb, climb, crumb , doubt , numb , bomb
Silent C : scissors , muscle
Silent G: gnome
Silent H : what , ghost , right , honest , whale , hour
CRACK THE CODE
1. A cold
2. A teapot
3. Are you as sleep yet?
4. Seven
5. A sad zebra
1. A cold
2. A teapot
3. Are you as sleep yet?
4. Seven
5. A sad zebra
What animal is it?
1. zebra
2. elephant
3. cheetah
4. tiger
5. snake
6. pirot
7. rhino
8. hippo
1.
Zebra
2.
Elephant
3.
Cheetah
4.
Tiger
5.
Snake
6.
Parrots
7.
Rhinoceros
8.
Hippo
Hôm nay chúng ta cùng giải ô chữ Tiếng Anh về mùa hè nhé. Bạn nhanh nhất tìm được 15 từ tiếng Anh đang ẩn giấu trong những ô chữ trên sẽ nhận được phần thưởng là 10 GP.
Lưu ý: từ có thể gồm các chữ sắp xếp theo hàng dọc, hàng ngang, hàng chéo và sắp xếp theo chiều ngược lại. Các từ nên được đánh dấu bằng những màu sắc khác nhau để dễ phân biệt nhé.