Listen and write the numbers.
Listen and write the numbers.
Listen again and write T(true) or F(false).
1. Joe walks to school every day.
2. Sarah is healthy now.
3. Ella doesn't like water.
4. Pete never eats candy.
What should you do to be healthy? Ask and answer.
1. Do you get lots of exercise?
2. What healthy food should you eat?
3. What should you drink?
4. What other ways can you be healthy?
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải2. A: What healthy food should you eat?
(Bạn nên ăn đồ ăn lành mạnh gì?)
B: I should eat vegetables and fruit.
(Tôi nên ăn rau và hoa quả.)
3. A: What should you drink?
(Bạn nên uống gì?)
B: I should drink lots of water and juice.
(Tôi nên uống nhiều nước và nước ép hoa quả.)
4. A: What other ways can you be healthy?
(Có cách gì khác để khỏe mạnh không?)
B: I can spend less time using my smartphone.
(Tôi có thể dành ít thời gian sử dụng điện thoại hơn.)
(Trả lời bởi datcoder)
Describe how to live a healthy life.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiYou should eat lot of vegetables. You should spend more time exercising and playing outside.
(Bạn nên ăn nhiều rau củ. Bạn nên dành nhiều thời gian tập thể dục và chơi ngoài trời.)
(Trả lời bởi datcoder)
Write about your healthy habits. Use the example to help you.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiMy healthy habits
I always get up on time and do light exercise. I go to school by bike. I eat fruit instead of snacks. I also drink juice and soy milk. They are good for me. I spend less tion watching TV and playing video games. I go outside to go for a walk or go swimming.
Tạm dịch:
Thói quen lành mạnh của tôi
Tôi luôn thức dậy đúng giờ và tập thể dục nhẹ nhàng. Tôi đi học bằng xe đạp. Tôi ăn trái cây thay vì ăn vặt. Tôi cũng uống nước trái cây và sữa đậu nành. Chúng tốt cho tôi. Tôi dành ít thời gian để xem TV và chơi điện tử. Tôi ra ngoài đi bộ hoặc đi bơi.
(Trả lời bởi datcoder)