4A. Vocabulary

in pairs (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

1. Do the weather quiz in pairs.

(Làm câu đố về thời tiết theo cặp)

1. What shape is a raindrop before it starts falling?

(Hình dạng của giọt mưa khi nó bắt đầu rơi xuống?)

Icon

Description automatically generated

a

2. What makes the sound of thunder?

(Cái gì làm nên tiếng sấm?)

a. a cloud (một đám mây)

b. rain (mưa)

c. lightning (chớp)

3. You see lightning and then hear thunder six seconds later. How far away is the storm?

(Bạn thấy tia chớp sau đó nghe tiếng sấm vào 6 giây sau. Cơn bão cách đó bao xa?)

a. 2 km

b. 3 km

c. 6 km

4. You only get foggy weather when

(Bạn chỉ có thể thấy trời sương mù khi)

a. the air is cold. (không khí lạnh lẽo.)

b. it is rainy. (trời mưa.)

c. you are near the ocean. (bạn ở gần đại dương.)

5. You only get hail when

(Bạn chỉ có thể gặp mưa đá khi)

a. it is windy. (trời nhiều gió.)

b. there are storm clouds. (có nhiều mây đen.)

c. there is no sunshine. (trời không nắng)

6. In what direction does an 'east wind' blow?

(Gió đông thổi theo hướng nào?)

a. towards the east (theo hướng đông)

b. towards the west (theo hướng tây)

7. What is the maximum time a snowflake takes to reach the ground?

(Thời gian tối đa để một bông tuyết chạm đất là bao nhiêu?)

a. a minute (một phút)

b. five minutes (năm phút)

c. twenty minutes (hai mươi phút)

d. an hour (một giờ)

8. When you are facing a rainbow, the sun is always

(Khi mà bạn đối mặt với cầu vồng, mặt trời luôn)

a. in front of you (ở phía trước bạn)

b. behind you (ở phía sau bạn)

c. to one side (ở một phía)

(Trả lời bởi 𝓗â𝓷𝓷𝓷)
Thảo luận (1)

Complete the table (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

Weather (Thời tiết)

Noun

(Danh từ)

Adjective

(Tính từ)

Verb

(Động từ)

Related words and phrases

(Các từ và cụm từ liên quan)

(1)cloud

(mây)

cloudy

(nhiều mây)

 

rain clouds

(mây mưa)

 

 

 

(2) storm clouds

(mây bão)

fog

(sương mù)

(3) foggy

(nhiều sương mù)

 

 

frost

(sương giá)

frosty

(giá rét)

 

frostbite

(bỏng lạnh)

(4) hail

(mưa đá)

 

hail

(mưa đá)

hailstorm

(bão mưa đá)

ice

(băng)

icy

(lạnh lẽo, băng giá)

 

 

(5) lightning

(chớp)

 

 

flash of lighting

(tia chớp)

mist

(sương mù)

misty

(đầy sương mù)

 

 

(6) rain

(mưa)

(7) rainy

(nhiều mưa)

rain

(mưa)

(8) raindrop

(giọt mưa)

shower

(mưa rào)

showery

(thường hay mưa rào)

 

rain shower (mưa rào)

snow

(tuyết)

snowy

(nhiều tuyết)

snow (tuyết rơi)

(9) snowflake (bông tuyết)

(10) storm

(bão)

stormy

(có bão)

 

thunderstorm

(bão kèm theo sấm)

(11) sun

(mặt trời)

sunny

(nhiều nắng)

(the sun) shines

(tỏa nắng)

(12) sunshine

(ánh nắng)

(13) thunder

(sấm)

thundery

(giông tố)

to thunder

(nổi sấm)

clap/ crash of thunder

(tiếng sấm rền)

(14) wind

(gió)

(15) windy

(nhiều gió)

(the wind) blows

(gió thổi)

 

(Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong)
Thảo luận (1)

In pairs (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

1. The weather in my city in May is very sunny and hot. It regularly has storms in the summer.

(Thời tiết ở thành phố tôi vào tháng 5 rất nhiều nắng và nóng. Nó thường xuyên có bão vào mùa hè.)

2. I like autumn. Because the weather is cloudy, not too hot or too cold.

(Mình thích mùa thu. Vì bầu trời nhiều mây, thời tiết không quá lạnh cũng không quá nóng.)

(Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong)
Thảo luận (1)

Listen (SGK Friends Plus)

Read the Recycle (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải
1. a lot of ice2. a little snow3. some snow
4. any fog5. a few showers6. a lot of rain
(Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong)
Thảo luận (2)

Work in pairs (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

- Yesterday: The weather was very sunny and hot.

(Hôm qua: Trời rất nhiều nắng và nóng.)

- Today: The weather is cloudy.

(Hôm nay: Trời rất nhiều mây)

- Tomorrow: The weather is expected to rain and there is no sunshine.

(Ngày mai: Dự báo ngày mai trời sẽ mưa và không có nắng.)

(Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong)
Thảo luận (1)