A. What do you do in your free time? Check (ü) the activities on the list.
(Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi? Đánh dấu (ü) các hoạt động trong danh sách.)
A. What do you do in your free time? Check (ü) the activities on the list.
(Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi? Đánh dấu (ü) các hoạt động trong danh sách.)
B. Listen to a radio show about Drew Feustal. Drew is an astronaut on the International Space Station. Which activities in A does Drew do in his free time?
(Nghe chương trình radio về Drew Feustal. Drew là một phi hành gia trên Trạm Vũ trụ Quốc tế. Những hoạt động nào ở bài A mà Drew làm khi rảnh rỗi?)
C. Listen again. Circle the correct answer.
(Nghe một lần nữa. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.)
1. The astronauts always get up at _____.
a. six o’clock
b. seven o’clock
c. eight o’clock
2. Drew starts work _____.
a. at nine o’clock
b. after he does exercise
c. after breakfast
3. When does he take photographs?
a. at night
b. in the afternoon
c. on weekends
4. When do they have free time on the weekends?
a. All day Saturday and Sunday
b. Saturday afternoons and Sunday
c. Saturday and Sunday mornings
D. Listen and check (ü) the correct row.
(Nghe và đánh dấu vào hàng đúng.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
F. Write sentences in your notebook about what you do in your free time. Use the activities in A. In pairs, read each other’s sentences aloud and check each other’s pronunciation.
(Viết các câu vào vở của bạn về những gì bạn làm trong thời gian rảnh. Sử dụng các hoạt động ở bài A. Luyện tập theo cặp, đọc to các câu của nhau và kiểm tra cách phát âm của nhau.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiI usually watch TV and read book in my free time.
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Communication
G. Use the words to write questions.
(Dùng các từ sau để viết câu hỏi.)
1. you / go to the movies / Saturdays
Do you go to the movies on Saturdays?
2. you / get up / eight o’clock / weekends ________________
3. you / watch TV / Sunday mornings ________________
4. you / get exercise / evening ________________
5. you / eat out / weekends ________________
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiDo you go to the movies on Saturdays?
Do you get up at eight o'clock at the weekends?
Do you watch TV in Sunday mornings?
Do you get exercise in the evening?
Do you eat out at the weekends?
(Trả lời bởi GV Nguyễn Trần Thành Đạt)
H. Interview two classmates. Use the questions in G and your own ideas. Write yes or no.
(Phỏng vấn 2 bạn cùng lớp. Dùng các câu hỏi ở bài G và ý của riêng bạn. Viết “có” hoặc “không”.)
| Classmate 1 | Classmate 2 |
1. Name? |
|
|
2. go to the movies? |
|
|
3. get up? |
|
|
4. watch TV? |
|
|
5. get exercise? |
|
|
6. eat out? |
|
|
7. ________________? |
|
|
8. ________________? |
|
|
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
(Trả lời bởi GV Nguyễn Trần Thành Đạt)
Classmate 1
Classmate 2
1. Name?
Nam
Phong
2. go to the movies?
Yes
Yes
3. get up?
Yes
Yes
4. watch TV?
No
No
5. get exercise?
Yes
No
6. eat out?
Yes
Yes
7. read book?
No
No
8. do your homeworks?
Yes
Yes
GOAL CHECK – Talk about Free Time
(Kiểm tra mục tiêu – Nói về thời gian rảnh rỗi)
Tell a partner about the interviews in H.
(Nói với bạn bên cạnh về những đoạn phỏng vấn ở bài H.)
- Ana goes to the movies on Saturdays, and so does Sebastian.
(Ana đi xem phim vào các ngày thứ bảy, và Sebastian cũng vậy.)
- Ana goes to the movies on Saturdays, but Lin doesn’t.
(Ana đi xem phim vào các ngày thứ bảy, nhưng Lin thì không.)
- Ahmet doesn’t watch TV on Saturdays, but Sebastian does.
(Ahmet không xem tivi vào các ngày thứ Bảy, nhưng Sebastian thì có.)
- Ahmet doesn’t go to the movies on Saturdays, and neither does Lin.
(Ahmet không đi xem phim vào thứ Bảy, và Lin cũng vậy.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải- Linh goes to the movies on Saturdays, but Nam doesn’t.
(Linh đi xem phim vào các ngày thứ bảy, nhưng Nam thì không.)
- Linh gets up at eight o’clock on weekends, and so does Nam.
(Linh thức dậy lúc 8 giờ vào cuối tuần, và Nam cũng vậy.)
- Linh doesn’t watch TV on Sunday mornings, but Nam does.
(Linh không xem tivi vào sáng chủ nhật, nhưng Nam thì có.)
- Linh gets exercise in the evening, and so does Nam.
(Linh tập thể dục vào buổi tối, và Nam cũng vậy.)
- Linh doesn’t eat out on weekends, and neither does Nam.
(Linh không đi ăn bên ngoài vào cuối tuần, và Nam cũng vậy.)
- Linh plays the piano in the evening, but Nam doesn’t.
(Linh chơi piano vào buổi tối, nhưng Nam thì không.)
- Linh reads books on Sunday mornings, and so does Nam.
(Linh đọc sách vào sáng Chủ nhật, và Nam cũng vậy.)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)