Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Trang 1/3 - Mã đề thi 220 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (đề thi có 03 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh:............................................................................ i Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; Cl = 35,5; Na= 23; K = 39; Mg = 24; Ca= 40; Ba = 137; Sr = 88; Zn = 65; Fe = 56; Cu = 64; Al = 27; Ag = 108. i Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Cacbohiđrat chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là A. saccarozơ. B. tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ. Câu 42: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc ba? A. (CH3)3N. B. C2H5NH2. C. CH3NHC2H5. D. CH3NH2. Câu 43: Kim loại nhôm không tan được trong dung dịch A. NaOH. B. HNO3 loãng. C. HCl. D. H2SO4 đặc, nguội. Câu 44: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch chất X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. X là chất nào trong số các chất sau? A. Alanin. B. Metylamin. C. Etylamin. D. Anilin. Câu 45: Glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc vì trong phân tử glucozơ có nhóm A. COOH. B. CHO. C. OH. D. NH2. Câu 46: Cho dãy các kim loại: Al, Li, Fe, Cr. Kim loại trong dãy có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Li. Câu 47: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al. Câu 48: Cho 9,20 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và 5,6 lít H2. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 27,45. B. 44,70. C. 26,95. D. 18,08. Câu 49: Phát biểu không đúng là A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO. B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin). Câu 50: Baking soda (Natri hiđrocacbonat) hay còn được gọi là thuốc muối, bột nở, là chất phụ gia thực phẩm được dùng trong làm bánh, tạo độ ốp mềm cho bánh. Công thức hóa học của Baking soda là A. Na2CO3. B. NaCO3. C. NaHCO3. D. KNaCO3. Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm ba chất CH2O2, C2H4O2 và C3H6O2 thu được 17,92 lít CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 28,80. B. 7,20. C. 14,40. D. 17,92. Câu 52: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy uất hiện màu A. hồng. B. vàng. C. xanh tím. D. nâu đỏ. Câu 53: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của ion Fe3+ (Z = 26) là A. 4s2. B. 3d5. C. 3d6. D. 4s1. Câu 54: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Tơ enlulozơ a etat. Câu 55: Cho m gam Al(OH)3 phản ứng vừa đủ với 60 ml dung dịch HCl 2M. Cũng m gam Al(OH)3 phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là A. 60. B. 50. C. 20. D. 30. Mã đề thi 220 Trang 2/3 - Mã đề thi 220 Câu 56: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. H2NCH(CH3)COOH. B. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2. Câu 57: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 58: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy uất hiện kết tủa màu trắng? A. CO2. B. H2. C. CO. D. O2. Câu 59: Polime X thuộc loại tơ vinylic, dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét. Tên gọi của X là A. tơ nilon-6,6. B. tơ lapsan. C. tơ nitron. D. tơ nilon-6. Câu 60: Dãy nào sau đây gồm các ion kim loại được ếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa? A. Fe2+, Cu2+, Mg2+. B. Mg2+, Cu2+, Fe2+. C. Cu2+, Mg2+, Fe2+. D. Mg2+, Fe2+, Cu2+. Câu 61: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 120 ml dung dịch KOH 1M. Sau khi phản ứng ảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,52 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. C2H3COOC2H5. Câu 62: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2. Hai kim loại đó là A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr. Câu 63: Ở nhiệt độ thường, kim loại K phản ứng với nước tạo thành A. K2O và O2. B. K2O và H2. C. KOH và H2. D. KOH và O2. Câu 64 : Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu etylic 46o là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml) A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg. Câu 65: Để phân biệt dung dịch Ca(NO3)2 với dung dịch NaNO3, người ta dùng dung dịch A. Na2CO3. B. HCl. C. KCl. D. NaCl. Câu 66: Cho hỗn hợp chứa 2,80 gam Fe và 4,80 gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là A. 1,12. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36. Câu 67: Cho dãy các chất: xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy thuộc loại polisaccarit là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 68: Khi Al với phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, nóng tạo hai loại muối, tỷ lệ số mol HNO3 đóng vai trò chất o i hóa và chất làm môi trường là A. 1 : 4. B. 1 : 5. C. 1 : 9. D. 1 : 6. Câu 69: Tác nhân gây ô nhiễm môi trường không khí là A. NH3, N2, H2O B. H2 , H2O, O2 C. N2, O2 , H2 D. CH4, CO2, NOx Câu 70: Chất nào sau đây thuộc loại este? A. CH3NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3OOCH. D. CH3CH2COOH. Câu 71: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản uất clorua vôi (CaOCl2), vật liệu ây dựng. Công thức của X là A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. KOH. D. Ba(OH)2. Câu 72: Cho axit salixylic (axit o-hiđro ibenzoic) phản ứng với anhiđrit a etic, (CH3CO)2O, thu được axit axetic và axit axetyl sali ylic dùng làm thuốc cảm (aspirin). Công thức phân tử của axit axetyl salixylic là A. C9H8O2. B. C9H8O3. C. C9H8O4. D. C9H10O4. Câu 73: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng ảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Trang 3/3 - Mã đề thi 220 Câu 74: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng theo sơ đồ sau: X otbr 1 + CO2 X1 + H2O br 2 X2 + Y br 1 + H2O X2 + 2Y br 2 + 2H2O Hai muối X, Y tương ứng là A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3. Câu 75. Cho dãy các chất: m-CH3COO-C6H4-CH3; m-HCOO-C6H4-OH; ClH3N-CH2COONH4; p-C6H4 (OH)2; p- HO-C6H4-CH2OH; H2N-CH2COO-CH3; CH3-NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 76: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo. (2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có o i). (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư). (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 77. Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M, sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là A. 0,560. B. 2,240. C. 2,800. D. 1,435. Câu 78: Muối C6H5N2+Cl (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin) tác dụng với NaNO2 trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5oC). Để điều chế được 14,05 gam C6H5N2+Cl (với hiệu suất 100%), số mol C6H5-NH2 và NaNO2 cần dùng vừa đủ lần lượt là A. 0,1 và 0,4. B. 0,1 và 0,2. C. 0,1 và 0,1. D. 0,1 và 0,3. Câu 79. Cho 9,6 gam Mg tác dụng với đung dịch chứa 1,2 mol HNO3, thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung địch NaOH 2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1,12 lít khí Z (đktc), Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 67,55 gam chất rắn. Biết các phản ứng ảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 5,8. B. 6,8. C. 4,4. D. 7,6. Câu 80. Chia m gam hỗn hợp T gồm các peptit mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được N2, CO2 và 7,02 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai, thu được hỗn hợp X gồm alanin, gly in, valin. Cho X vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH 0,6M, thu được đung dịch Y chứa 20,66 gam chất tan, Để tác dụng vừa đủ với Y cần 360 ml dung địch HCl 1M. Biết các phản ứng ảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 21,32. B. 24,20. C. 24,92 D. 19,88. ----------- HẾT ----------
00:00:00