Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Trang 1/3 - Mã đề thi 214 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (đề thi có 03 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh:............................................................................ i Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; Cl = 35,5; Na= 23; Fe = 56; Al = 27; Ag = 108. i Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Sắt (Fe) ở ô số 26 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình electron của ion Fe3+ là A. [Ar]3d6. B. [Ar]4s23d3. C. [Ar]3d5. D. [Ar]4s13d4. Câu 42: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thổ thuộc nhóm A. IA. B. IIIA. C. IVA. D. IIA. Câu 43: Chất có chứa nguyên tố nitơ là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. glyxin. Câu 44: Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu A. đỏ. B. xanh. C. trắng. D. tím. Câu 45: Cho m gam hỗn hợp hai kim loại kiềm tác dụng hết với nước thoát ra 2,24 lít H2. Trung hòa dung dịch thu được bằng V lít HCl 0,5M. Giá trị của V là A. 0,5. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,4. Câu 46: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polibuta-1,3-đien là A. CH2=CH2. B. CH2=CH–CH3. C. CH2=CHCl. D. CH2=CH–CH=CH2. Câu 47: Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. lipit. B. poli(vinyl clorua). C. amilopectin. D. protein. Câu 48: Số oxi hóa của nhôm trong hợp chất cryolit Na3AlO6 là A. +2. B. +3. C. +4. D. +1. Câu 49: Cho dãy các chất: CH3COOC2H5, C2H5OH, H2NCH2COOH, Gly-Ala, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 50: Cho m gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 18,0. B. 16,2. C. 9,0. D. 36,0. Câu 51: Cho dãy các kim loại: Mg, Al, Zn, Cu, Fe, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. Câu 52: HCOOC6H5 (phenyl fomat) phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là A. HCOONa và C6H5OH. B. HCOONa và C6H5ONa. C. HCOOH và C6H5OH. D. HCOOH và C6H5ONa. Câu 53: Hoà tan hoàn toàn 10,8 gam FeO bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12. Câu 54: Thuốc tiêu muối (Natribicacbonat) trong y tế, được dùng trung hòa axit, chữa đau dạ dày hay giải độc do axit và kiềm. Công thức hóa học của thuốc tiêu muối là A. Na2CO3. B. NaCO3. C. NaHCO3. D. KNaCO3. Câu 55: Kim loại phản ứng được với dung dịch CH3COOH là A. Au. B. Ag. C. Cu. D. Mg. Câu 56: Để phân biệt dung dịch NH4Cl với dung dịch BaCl2, người ta dùng dung dịch A. KNO3. B. NaNO3. C. KOH. D. Mg(NO3)2. Câu 57: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là A. glyxin. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ. Mã đề thi 214 Trang 2/3 - Mã đề thi 214 Câu 58: Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. phenylalanin. Câu 59: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường axit, muối đó là A. Na2CO3. B. MgCl2. C. NaCl. D. KHSO4. Câu 60: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit fomic. B. Axit oleic. C. Axit acrylic. D. Axit axetic. Câu 61: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)? A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl. B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư). C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4. D. Fe tác dụng với dung dịch HCl. Câu 62: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. polistiren. B. polietilen. C. tơ lapsan. D. poli(vinyl clorua). Câu 63: Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế etyl axetat ? A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc. B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric đặc. C. Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thủy tinh chịu nhiệt. D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc. Câu 64: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch Na2CO3 tạo kết tủa? A. KOH. B. Mg(HCO3)2. C. KHCO3. D. KNO3. Câu 65. Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là A. 453. B. 382. C. 328. D. 479. Câu 66: Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. C2H5NH2. D. H2NCH2COOH. Câu 67: Cho 15,0 gam hỗn hợp kim loại Al, Fe vào dung dịch NaOH (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,08 lít khí H2 và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 6,8. B. 8,5. C. 8,1. D. 6,9. Câu 68: Nước cứng gây nhiều trở ngại cho đời sống thường ngày. Giặt bằng xà phòng trong nước cứng sẽ tạo ra muối không tan bám trên vải sợi, làm cho quần áo mau mục nát, đồng thời làm cho xà phòng có ít bọt, giảm khả năng tẩy rửa của nó. Công thức hóa học của muối không tan là A. CaCO3. B. (C17H35COO)2Ba. C. (C17H35COO)2Ca. D. C17H35COONa. Câu 69: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là: A. Phenylamin, amoniac, etylamin. B. Etylamin, amoniac, phenylamin. C. Etylamin, phenylamin, amoniac. D. Phenylamin, etylamin, amoniac. Câu 70: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. CaCl2. B. AlCl3. C. FeCl2. D. FeCl3. Câu 71: Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng, sau đó đun cạn dung dịch. Khối lượng chất rắn khan thu được là A. 6,1 gam. B. 8,8 gam. C. 64 gam. D. 10,2 gam. Câu 72: Hợp chất nào sau đây lưỡng tính? (I) Al(OH)3 ; (II) Ba(OH)2 ; (III) Zn(OH)2 A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. (I) và (III). D. (II) và (III). Câu 73: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol, fructozơ. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 74: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: NaNO3, HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Trang 3/3 - Mã đề thi 214 Câu 75. Cho các phát biểu sau: (a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực. (b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước. (c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc. (d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t°), thu được tripanmitin. (e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố. (g) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 76: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe(NO3)3 br ot X oCO d­,tbbbr 3+FeClbbr +Tbbr 3)3 Các chất X và T lần lượt là A. FeO và NaNO3. B. Fe2O3 và Cu(NO3)2. C. FeO và AgNO3. D. Fe2O3 và AgNO3. Câu 77. Hoà tan hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 34,1. B. 28.7. C. 10,8. D. 57,4. Câu 78: Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là A. HCOOH và C2H5COOH. B. HCOOH và CH3COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. CH3COOH và C2H5COOH. Câu 79: Cho X là hexapeptit Ala–Gly–Ala–Val–Gly–Val và Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly–Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là A. 73,4. B. 77,6. C. 83,2. D. 87,4. Câu 80. Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 108,0. B. 75,6. C. 54,0. D. 67,5. ----------- HẾT ----------
00:00:00