Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Trang 1/3 - Mã đề thi 212 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (đề thi có 03 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh:............................................................................ i Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; Cl = 35,5; K = 39; Ca= 40; Zn = 65; Fe = 56; Cu = 64; Al = 27; Ag = 108. i Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Chất nào sau đây tham gia phản ứng thủy phân? A. Fructozơ. B. Protein. C. Glyxin. D. Glucozơ. Câu 42: Chất có tính lưỡng tính là A. AlCl3. B. Na2CO3. C. KHCO3. D. NaNO3. Câu 43: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. màu vàng. B. màu tím. C. màu da cam. D. màu đỏ. Câu 44: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng của axit terephtalic với chất nào sau đây? A. Etylen glicol. B. Ancol etylic. C. Etilen. D. Glixerol. Câu 45: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao khan. B. thạch cao sống. C. đá vôi. D. thạch cao nung. Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. C. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. Câu 47: Chất không phải axit béo là A. axit axetic. B. axit panmitic. C. axit stearic. D. axit oleic. Câu 48: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch KOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 16,4. B. 9,8. C. 8,2. D. 19,6. Câu 49: Để khử hoàn toàn 24,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là A. 24,30 gam. B. 4,05 gam. C. 16,20 gam. D. 8,10 gam. Câu 50: Cho 15,0 gam hỗn hợp X chứa bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là bao nhiêu? A. 13,33%. B. 86,87%. C. 66,67%. D. 26,67%. Câu 51: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. Câu 52: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là A. ns2. B. ns2np1. C. ns1. D. ns2np2. Câu 53: Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. xenlulozơ. B. glixerol. C. protein. D. poli(vinyl clorua). Câu 54: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là A. Na2CO3. B. NaCl. C. MgSO4. D. Na2SO4. Câu 55: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, CH3COOH,C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Mã đề thi 212 Trang 2/3 - Mã đề thi 212 Câu 56: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. C6H5NH2. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. H2NCH(CH3)COOH. Câu 57: Vinyl fomat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Câu 58: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Na. B. Cs. C. K. D. Rb. Câu 59: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 60: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 61: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 u. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 là A. 113. B. 131. C. 121. D. 112. Câu 62: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 63: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là A. K, Zn, Al, Cu, Fe. B. Cu, Fe, Zn, Al, K. C. Al, Zn, Fe, Cu, K. D. K, Al, Zn, Fe, Cu. Câu 64: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch A. H2SO4 (loãng). B. HNO3 loãng. C. KOH. D. HNO3 (đặc, nguội). Câu 65: Quặng hematit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại A. đồng. B. sắt. C. nhôm. D. chì. Câu 66: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2. Câu 67: Hoà tan hoàn toàn 6,4 gam Cu bằng dung dịch HNO3 dư thu được V lít hỗn hợp khí gồm NO2 và NO (tỉ lệ mol = 1 : 1). Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36. Câu 68: Kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch A. Na2CO3. B. CuSO4. C. HCl. D. FeCl3. Câu 69: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính? A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3. B. Cr(OH)3 và Al(OH)3. C. NaOH và Al(OH)3. D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3. Câu 70: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy A. không có hiện tượng. B. có bọt khí thoát ra. C. có kết tủa trắng. D. có kết tủa trắng và bọt khí. Câu 71: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 72: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 32,4 gam Ag. Giá trị của m là A. 54,0. B. 24,3. C. 13,5. D. 27,0. Câu 73: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa m gam H2NCH2COOH cần vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch HCl 2M phản ứng với m gam H2NCH2COOH là A. 50. B. 100. C. 150. D. 200. Câu 74: Cho dãy chuyển hoá sau: X bbbbr22+CO +H O Y bbrNaOH X Công thức của X là A. NaHCO3. B. Na2O. C. NaOH. D. Na2CO3. Câu 75. Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa các đipeptit Gly-Gly và Ala-Ala. Để thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được muối và nước, số công thức cấu tạo phù hợp của Y là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Trang 3/3 - Mã đề thi 212 Câu 76: Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat. (b) Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat. (c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat. (d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat. Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. (a) và (b). B. (b) và (c). C. (a) và (c). D. (b) và (d). Câu 77. Điện phân 200 ml dung dịch gồm CuSO4 1,25M và NaCl a mol/l (đỉện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi cùa nước) với cường độ đòng điện không đổi 2A trong thời gian 19300 giây. Dung địch thu được có khối lượng giảm 24,25 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là A. 0,75. B. 0,50. C. 1,00. D. 1,50. Câu 78. Cho hỗn hợp E gồm hai este X và Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm muối của một axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, kế tỉếp trong dãy đồng đẳng, Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam E cần vừa đủ 1,5 mol O2, thu được 29,12 lít khí CO2. Tên gọi của X và Y là A. metyl acrylat và etyl acrylat. B. metyl propionat và etyl propionat. C. metyl axetat và etyl axetat. D. etyl acrylat và propyl acrylat. Câu 79. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là A. 72,0. B. 90,0. C. 64,8. D. 75,6. Câu 80: Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau. - Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2. - Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2. Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là A. 0,39; 0,54; 1,40. B. 0,78; 1,08; 0,56. C. 0,39; 0,54; 0,56. D. 0,78; 0,54; 1,12. ----------- HẾT ----------
00:00:00