Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Trang 1/3 - Mã đề thi 208 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (đề thi có 03 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh:............................................................................ i Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Al = 27. i Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH2=CH-COOCH3. Câu 42: Cho 9,2 gam ancol etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12. Câu 43: Đun nóng este HCOOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. HCOONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và CH3CHO. D. CH3COONa và C2H5OH. Câu 44: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại nhóm IIA là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 45: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2. Câu 46: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 47: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch HNO3, thu được 3,36 lít khí NO. Giá trị của m là A. 4,05. B. 8,10. C. 5,40. D. 2,70. Câu 48: Khi xà phòng hóa tripanmitoyl glyxerol ta thu được sản phẩm là A. C15H31COOH và glixerol. B. C17H33COONa và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 49: Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để phản ứng hết với dung dịch chứa hỗn hợp 9,4 gam C6H5OH (phenol) và 7,4 gam CH3COOCH3 là A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 400 ml. Câu 50: Glucozơ không phản ứng được với A. C2H5OH ở điều kiện thường. B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). C. Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng. D. Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Câu 51: Tên gọi của polime có công thức (23CH CH(CH ))n là A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polipropilen. C. polimetyl metacrylat. Câu 52: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được bao nhiêu gam một oxit? A. 16. B. 14. C. 8. D. 12. Câu 53: Chất phản ứng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. Fe2O3. B. MgO. C. Al2O3. D. CuO. Câu 54: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 55: Tên thay thế của HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH là A. axit 4-aminopentanđioic. B. axit 2-aminobutanđioic. C. axit 2-aminopentanđioic. D. axit -aminopentanđioic. Câu 56: Hai chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là A. CH3COOH và C6H5NH2 (anilin). B. HCOOCH3 và C6H5NH2 (anilin). C. CH3NH2 và C6H5OH (phenol). D. HCOOCH3 và C6H5OH (phenol). Câu 57: Cho 8,9 gam alanin (CH3CH(NH2)COOH) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 12,45 gam. B. 12,35 gam. C. 12,55 gam. D. 10,65 gam. Mã đề thi 208 Trang 2/3 - Mã đề thi 208 Câu 58: Chất thuộc loại monosaccarit là A. mantozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 59: Để làm mềm nước cứng toàn phần, ta dùng dung dịch A. Ca(NO3)2. B. NaCl. C. HCl. D. Na2CO3. Câu 60: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép? A. CH4 và H2O. B. CO2 và CH4. C. N2 và CO. D. CO2 và O2. Câu 61: Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là A. glucozơ. B. etyl axetat. C. etylamin. D. xenlulozơ. Câu 62: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH rất dư tạo kết tủa là A. AlCl3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4. Câu 63: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Cu từ CuCl2 là A. nhiệt phân CuCl2. B. dùng Na khử Cu2+ trong dung dịch CuCl2. C. điện phân dung dịch CuCl2. D. điện phân CuCl2 nóng chảy. Câu 64: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2 và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N. Câu 65: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 có khí thoát ra là A. NaOH. B. Na2CO3. C. BaCl2. D. NaCl. Câu 66: Este metyl acrylat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 67: Cấu hình electron của nguyên tử K (Z =19) là A. [Ne]3s2. B. [He]2s22p6. C. [Ar]4s1. D. [Ne]3s23p1. Câu 68: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2 ta dùng dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. AgNO3. Câu 69: Glyxin hay axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch A. NaNO3. B. BaCl2. C. Ca(OH)2. D. Na2SO4. Câu 70: Cho hỗn hợp X gồm HCOOCH =CH2 và CH3CHO. Thể tích H2 để phản ứng vừa đủ với 11,6 gam hỗn hợp X là 4,48 lít. Thể tích dung dịch NaOH 1M để phản ứng vừa đủ với 11,6 gam hỗn hợp X là A. 50 ml. B. 100 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 71: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag. Câu 72: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 t cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng các hệ số đó bằng A. 5. B. 7. C. 9. D. 11. Câu 73: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 74: Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe + S (r) (2) Fe2O3 + CO (k) (3) Au + O2 (k) (4) Cu + Cu(NO3)2 (r) (5) Cu + KNO3 (r) (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là A. (1), (3), (6). B. (2), (5), (6). C. (2), (3), (4). D. (1), (4), (5). Câu 75. Cho các sơ đồ phản ứng sau: (1) X1 + H2O bbbbbbbbbtñieän phaân dung dòch coù vaùch ngaên X2 + X3s + H2s (2) X2 + X4 t BaCO3u + Na2CO3 + H2O (3) X2 + X3 t X1 + X5 + H2O (4) X4 + X6 t4u + K2SO4 + CO2s + H2O Các chất X2, X5, X6 lần lượt là: A. KOH, KClO3, H2SO4. B. NaOH, NaClO, KHSO4. C. NaHCO3, NaClO, KHSO4. D. NaOH, NaClO, H2SO4. Trang 3/3 - Mã đề thi 208 Câu 76. Cho các phát biểu sau: (a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết . (b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, t ), thu được chất béo r n. (c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (d) Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ. (e) Ở điều kiện thường, etylam n là chất khí, tan nhiều trong nước. (g) Thủy phân saccarozơ ch thu được glucozơ. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5 Câu 77. Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng với dung dịch KOH thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là A. CH3COOH và C3H5OH. B. C2H3COOH và CH3OH. C. HCOOH và C3H5OH. D. HCOOH và C3H7OH. Câu 78: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,80 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít H2. Còn nếu cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH, sau khi các phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,14 mol. B. 0,08 mol. C. 0,16 mol. D. 0,06 mol. Câu 79. Thủy phân hết 0,05 mol hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X (CxHyOzN3) và Y (CnHmO6Nt), thu được hỗn hợp gồm 0,07 mol glyxin và 0,12 mol alanin. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,1 mol Y trong dung dịch HCl dư, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 59,95. B. 63,50. C. 47,40. D. 43,50. Câu 80. Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,3M và NaCl 1M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,56 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là A. 27020. B. 30880. C. 34740. D. 28950. ----------- HẾT ----------
00:00:00