1: \(f\left(-x\right)=\left(-x\right)^2=x^2\)
Vậy: Hàm số này chẵn
1: \(f\left(-x\right)=\left(-x\right)^2=x^2\)
Vậy: Hàm số này chẵn
1. Tìm hàm số xác định của các hàm số sau.
a) \(y=\dfrac{x}{x^2-3x+2}\)
b)\(y=\dfrac{x-1}{2x^2-5x+2}\)
c)\(y=\dfrac{x-1}{x^3+1}\)
d) \(y=\dfrac{1}{x^4+2x^2-3}\)
e) \(y=\sqrt{x+3-2\sqrt{x+2}}\)
Xét định tính chẵn, lẻ của hàm số sau:
a) y=x^3+1
b) y=x^4+x+10
c) y=x^2+|x|
Xét tính chẵn, lẽ của các hàm số :
a) \(y=-2\)
b) \(y=3x^2-1\)
c) \(y=-x^4+3x-2\)
d) \(y=\dfrac{-x^4+x^2+1}{x}\)
Câu 4: Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a)y=3x3- 4x2+3
b)y=2x2+3|x|-1
c)x+3x3+5x5
d)y=x2+2/x
Tìm tập xác định của các hàm số ?
a) \(y=-x^5+7x-3\)
b) \(y=\dfrac{3x+2}{x-4}\)
c) \(y=\sqrt{4x+1}-\sqrt{-2x+1}\)
d) \(y=\dfrac{\sqrt{x+9}}{x^2+8x-20}\)
e) \(y=\dfrac{2x+1}{\left(2x+1\right)\left(x-3\right)}\)
f) \(y=\dfrac{7+x}{x^2+2x-5}\)
Xét tính chẵn lẻ của hàm số
a) y=\(\dfrac{x^5-x}{\sqrt{x^2+|x|}}\)
b)y=\((|9-2x|-|9+2x|)(x-5x^3)\)
c)y=\(\dfrac{|3-x|-|3+x|}{x^4+1}\)
d)y=\(\dfrac{|x+1|+|x-1|}{|x+1|-|x-1|}\)
Tìm tập xác địh của các hàm sô sau :
a) y= \(\dfrac{x-1}{x+2}\)
b) y= \(\dfrac{x-1}{x2-3x-4}\)
c)y= \(\dfrac{2x}{x2+x+1}\)
d) y= \(\sqrt{2x-4}\)
e) y= \(\sqrt{5-6x}\)
f) y= \(\sqrt{\dfrac{x+1}{x-2}}\)
g) y= \(\sqrt{x-1}\) + \(\sqrt{3-x}\)
h) y=\(\dfrac{3}{\sqrt{x-5}}\)
i) y= \(\sqrt{x-1}\) + \(\sqrt{2x-1}\)
k) y= \(\sqrt{2-x}\) + \(\sqrt{3-x}\)
l) y= \(\dfrac{2}{\left|x\right|-3}\)
m) y= \(\dfrac{3x}{x-3}\)+ \(\sqrt{x+2}\)
Tìm tập xác định và xét tính chẵn lẻ của hàm số
y=f(x)=\(\dfrac{\left|x+1\right|-\left|x-1\right|}{\left|x+\text{2}\right|+\left|x-\text{2}\right|}\)
Giúp mình với.... Tìm tập xác định của các hàm số sau
a)y= \(\sqrt{x+6\sqrt{x-1}+8}+\dfrac{5}{1-x}\)
b) y= \(\dfrac{3x-5}{x^3-x^2+3x-3}\)
c) y= \(\dfrac{3x+1}{\left|3x-1\right|+\left|x-7\right|}\)
d) y= \(\dfrac{\sqrt{x-2}}{\left|x-3\right|+\sqrt{9-x^2}}\)