Trả lời: Đông Nam Bộ là vùng trồng nhiều cao su nhất cả nước. Năm 2002, khoảng 281,3 nghìn ha.
Đáp án: D.
Trả lời: Đông Nam Bộ là vùng trồng nhiều cao su nhất cả nước. Năm 2002, khoảng 281,3 nghìn ha.
Đáp án: D.
Hãy nhận xét sự phân bố cây công nghiệp ở nước ta ? Giải thích tại sao vùng Tây Nguyên phát triển mạnh cây cà phê vùng Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây cao su và trung du và miền núi bắc bộ dẫn đầu cả nước về cây chè ?
Câu 20: (Nhận biết)
Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, em hãy cho biết các nhà máy thủy điện nước ta phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Tây Bắc và Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
1. Thuận lợi và khó khăn về tự nhiên của các vùng: Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên
Câu 21. Căn cứ vào Tập bản đồ Địa lí 9 (trang 9), cho biết vùng nào trồng nhiều cây cao su nhất nước ta?
A. Tây Nguyên
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Căn cứ vào Tập bản đồ Địa lí 9 (trang 9), cho biết trâu được nuôi phổ biến ở vùng nào ?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
Câu 22: (Nhận biết)
Vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
GIÚP MIK GẤP Ạ
Câu 6: Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ không có đặc điểm địa hình nào:
A. Chia cắt sâu ở phía Tây Bắc.
B. Có nhiều cao nguyên badan.
C. Đông Bắc phần lớn là núi trung bình.
D. Địa hình cao nhất cả nước.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng:
A. Dân cư đông đúc nhất nước ta.
B. Nguồn lao động dồi dào.
C. Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất ước.
D. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
Câu 8: Đồng bằng sông Hồng đứng đầu cả nước về:
A. Diện tích trồng lúa.
B. Sản lượng lương thực.
C. Năng suất lúa.
D. Xuất khẩu gạo.
Câu 9: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ:
A. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
Câu 10: Hai trung tâm du lịch lớn ở đồng bằng sông Hồng:
A. Hà Nội, Phú Thọ.
B. Hà Nội, Vĩnh Phúc.
C. Hà Nội, Hải Dương.
D. Hà Nội, Hải Phòng.
Câu 11: Loại thiên tai ảnh hưởng nhiều đến phía nam dãy Hoành Sơn vùng Bắc Trung Bộ:
A. Gió Tây khô nóng.
B. Hạn hán.
C. Cát bay.
D. Lũ lụt.
Câu 12: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở vùng gò đồi phía tây vùng Bắc Trung Bộ:
A. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. Sản xuất lương thực.
C. Trồng cây công nghiệp hằng năm.
D. Đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
Câu 13: Di sản thiên nhiên thế giới ở vùng Bắc Trung Bộ là
A. Di tích Mỹ Sơn.
B. Nhã nhạc cung đình Huế.
C. Cố đô Huế.
D. Động Phong Nha.
Câu 14: Trung tâm du lịch lớn nhất của Bắc Trung Bộ là:
A. thành phố Thanh Hóa.
B. Vinh.
C. Đông Hà.
D. Huế.
Câu 15: Các con đường quốc lộ số 7, 8, 9 của vùng Bắc Trung Bộ có đặc điểm gì chung ?
A. Mới được mở rộng.
B. Chạy theo hướng Bắc – Nam.
C. Là con đường từ Việt Nam sang Lào.
D. Là đường mòn Hồ Chí Minh.
Câu 16: Trung tâm kinh tế của Bắc Trung Bộ là:
A. Thanh Hóa, Vinh, Đồng Hới.
B. Thanh Hóa, Vinh, Huế.
C. Huế, Vinh, Đông Hà.
D. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh.
Câu 17: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh:
A. Bình Định.
B. Phú Yên.
C. Bình Thuận.
D. Khánh Hòa.
Câu 18: Duyên hải Nam Trung Bộ , hiện tượng sa mạc hóa có nguy cơ mở rộng tại:
A. Quảng Nam, Bình Định.
B. Phú Yên, Khánh Hòa.
C. Khánh Hòa, Ninh Thuận.
D. Ninh Thuận, Bình Thuận.
Câu 19: Chăn nuôi gia súc lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu tập trung ở vùng:
A. Đồng bằng.
B. Ven biển.
C. Gò đồi.
D. Miền núi.
Câu 20: Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng có:
A. Quỹ đất nông nghiệp lớn.
B. Đồng bằng rộng.
C. Ít bão lụt.
D. Nhiều đảo và quần đảo có tầm quan trọng về kinh tế và quốc phòng (Hoàng Sa, Trường Sa).
Câu 21: Khoáng sản chủ yếu của Vùng Tây Nguyên:
A. Sắt .
B. Apatit.
C. Bôxit.
D. Đồng.
Câu 22: Điều kiện tự nhiên nào không phải của Vùng Tây Nguyên:
A. Địa hình: cao nguyên xếp tầng.
B. Đất ba dan màu mỡ.
C. Sông ngòi: có tiềm năng lớn về thủy điện.
D. Diện tích và trữ lượng rừng thấp nhất cả nước.
Câu 23: Cây trồng mang lại giá trị kinh tế cho vùng Tây nguyên là:
A. Cây lương thực.
B. Cây công nghiệp.
C. Cây ăn quả.
D. Các cây trồng khác.
Câu 24: Tây Nguyên là vùng xuất khẩu nông sản đứng thứ mấy cả nước:
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
GIÚP MIK GẤP Ạ
Câu 6: Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ không có đặc điểm địa hình nào:
A. Chia cắt sâu ở phía Tây Bắc.
B. Có nhiều cao nguyên badan.
C. Đông Bắc phần lớn là núi trung bình.
D. Địa hình cao nhất cả nước.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng:
A. Dân cư đông đúc nhất nước ta.
B. Nguồn lao động dồi dào.
C. Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất ước.
D. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
Câu 8: Đồng bằng sông Hồng đứng đầu cả nước về:
A. Diện tích trồng lúa.
B. Sản lượng lương thực.
C. Năng suất lúa.
D. Xuất khẩu gạo.
Câu 9: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ:
A. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
Câu 10: Hai trung tâm du lịch lớn ở đồng bằng sông Hồng:
A. Hà Nội, Phú Thọ.
B. Hà Nội, Vĩnh Phúc.
C. Hà Nội, Hải Dương.
D. Hà Nội, Hải Phòng.
Câu 11: Loại thiên tai ảnh hưởng nhiều đến phía nam dãy Hoành Sơn vùng Bắc Trung Bộ:
A. Gió Tây khô nóng.
B. Hạn hán.
C. Cát bay.
D. Lũ lụt.
Câu 12: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở vùng gò đồi phía tây vùng Bắc Trung Bộ:
A. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. Sản xuất lương thực.
C. Trồng cây công nghiệp hằng năm.
D. Đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
Câu 13: Di sản thiên nhiên thế giới ở vùng Bắc Trung Bộ là
A. Di tích Mỹ Sơn.
B. Nhã nhạc cung đình Huế.
C. Cố đô Huế.
D. Động Phong Nha.
Câu 14: Trung tâm du lịch lớn nhất của Bắc Trung Bộ là:
A. thành phố Thanh Hóa.
B. Vinh.
C. Đông Hà.
D. Huế.
Câu 15: Các con đường quốc lộ số 7, 8, 9 của vùng Bắc Trung Bộ có đặc điểm gì chung ?
A. Mới được mở rộng.
B. Chạy theo hướng Bắc – Nam.
C. Là con đường từ Việt Nam sang Lào.
D. Là đường mòn Hồ Chí Minh.
Câu 16: Trung tâm kinh tế của Bắc Trung Bộ là:
A. Thanh Hóa, Vinh, Đồng Hới.
B. Thanh Hóa, Vinh, Huế.
C. Huế, Vinh, Đông Hà.
D. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh.
Câu 17: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh:
A. Bình Định.
B. Phú Yên.
C. Bình Thuận.
D. Khánh Hòa.
Câu 18: Duyên hải Nam Trung Bộ , hiện tượng sa mạc hóa có nguy cơ mở rộng tại:
A. Quảng Nam, Bình Định.
B. Phú Yên, Khánh Hòa.
C. Khánh Hòa, Ninh Thuận.
D. Ninh Thuận, Bình Thuận.
Câu 19: Chăn nuôi gia súc lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu tập trung ở vùng:
A. Đồng bằng.
B. Ven biển.
C. Gò đồi.
D. Miền núi.
Câu 20: Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng có:
A. Quỹ đất nông nghiệp lớn.
B. Đồng bằng rộng.
C. Ít bão lụt.
D. Nhiều đảo và quần đảo có tầm quan trọng về kinh tế và quốc phòng (Hoàng Sa, Trường Sa).
Câu 21: Khoáng sản chủ yếu của Vùng Tây Nguyên:
A. Sắt .
B. Apatit.
C. Bôxit.
D. Đồng.
Câu 22: Điều kiện tự nhiên nào không phải của Vùng Tây Nguyên:
A. Địa hình: cao nguyên xếp tầng.
B. Đất ba dan màu mỡ.
C. Sông ngòi: có tiềm năng lớn về thủy điện.
D. Diện tích và trữ lượng rừng thấp nhất cả nước.
Câu 23: Cây trồng mang lại giá trị kinh tế cho vùng Tây nguyên là:
A. Cây lương thực.
B. Cây công nghiệp.
C. Cây ăn quả.
D. Các cây trồng khác.
Câu 24: Tây Nguyên là vùng xuất khẩu nông sản đứng thứ mấy cả nước:
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
Câu 13: Vùng nào được coi là trọng điểm sản xuất lúa ở nước ta
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 15: Điều kiện tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ thích hợp chuyên canh loại cây nào?
A. Cây lương thực. B. Cây CN hàng năm.
C. Cây CN lâu năm. D. Các loại rau ôn đới.
Câu 16: Khí hậu nổi bật vùng Đông Nam Bộ là
A. nhiệt đới, nóng khô quanh năm. B. cận xích đạo, nóng quanh năm.
C. cận xích đạo, có mưa quanh năm. D. nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh.