car
bike
motor bike
bus
car
bike (bicycle)
motorbike
plane
ship
boat
bus
coach
jet plane
...
BIKE
CAR
MOTORBIKE
BUS
TAXI
TRUCK
TRAIN
SHIP
BOAT
PLANE
bao nhiêu từ tek???
plane,motobike,bicycle,coach,bus,car,train,truck,rocket,tricycleboat,ship,airplane,lorry,jet,carriage,cannoe,tram,metro,...
a, Phương tiện giao thông đường bộ
– Car: ô tô
– Bicycle/ bike: xe đạp
– Motorcycle/ motorbike: xe máy
– Scooter: xe tay ga
– Truck/ lorry: xe tải
– Van: xe tải nhỏ
– Minicab/Cab: xe cho thuê
– Tram: Xe điện
– Caravan: xe nhà di động
– Moped: Xe máy có bàn đạp
b, Phương tiện giao thông công cộng
– Bus: xe buýt
– Taxi: xe taxi
– Tube: tàu điện ngầm ở London
– Underground: tàu điện ngầm
– Subway: tàu điện ngầm
– High-speed train: tàu cao tốc
– Railway train: tàu hỏa
– Coach: xe khách
c, Phương tiện giao thông đường thủy
– Boat: thuyền
– Ferry: phà
– Hovercraft: tàu di chuyển nhờ đệm không khí
– Speedboat: tàu siêu tốc
– Ship: tàu thủy
– Sailboat: thuyền buồm
– Cargo ship: tàu chở hàng trên biển
– Cruise ship: tàu du lịch (du thuyền)
– Rowing boat: thuyền có mái chèo
d, Phương tiện hàng không
– Airplane/ plan: máy bay
– Helicopter: trực thăng
– Hot-air balloon: khinh khí cầu
– Glider: Tàu lượn
– Propeller plane: Máy bay động cơ cánh quạt
học tốt !