Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nkokmt

Viết tất cả các từ về chủ đề đồ ăn,uống,quần áo tời trang,đồ dùng gia đình,địa điểm nơi chốn

Nkokmt
16 tháng 8 2018 lúc 20:05

BẰNG TIẾNG ANH NHA CÁC BẠN ƠI!!!!!!

Đỗ Phương Linh
16 tháng 8 2018 lúc 20:09

Khoảng bao nhiêu từ vậy ??

Yuuki Akastuki
16 tháng 8 2018 lúc 20:11

Từ vựng tiếng Anh chỉ nơi chốn

A: Từ vựng tiếng Anh trên đường phố

1. Avenue – /’ævinju:/: Đại lộ

2. Lamppost – /’læmppoust/: Cột đèn đường

3. Pavement – /’peivmənt/: Vỉa hè

Loại thức ăn

Dưới đây là những tên các loại thực phẩm khác nhau trong tiếng Anh.

THỊT

baconthịt muối
beefthịt bò
chickenthịt gà
cooked meatthịt chín
duckvịt
hamthịt giăm bông
kidneysthận
lambthịt cừu
livergan
mince hoặc minced beefthịt bò xay
patépa tê
salamixúc xích Ý
sausagesxúc xích
porkthịt lợn
pork piebánh tròn nhân thịt xay
sausage rollbánh mì cuộn xúc xích
turkeygà tây
vealthịt bê

HOA QUẢ

appletáo
apricot
bananachuối
blackberryquả mâm xôi đen
blackcurrantquả lý chua đen
blueberryquả việt quất
cherryquả anh đào
coconutquả dừa
figquả sung
gooseberryquả lý gai
grapenho
grapefruitquả bưởi
kiwi fruitquả kiwi
lemonquả chanh tây
limequả chanh ta
mangoxoài
melondưa
orangecam
peachđào
pear
pineappledứa
plummận
pomegranatequả lựu
raspberryquả mâm xôi đỏ
redcurrantquả lý chua đỏ
rhubarbquả đại hoàng
strawberryquả dâu
bunch of bananasnải chuối
bunch of grapeschùm nho

anchovycá trồng
codcá tuyết
haddockcá êfin
herringcá trích
kippercá trích hun khói (cá hun khói, thường là cá trích)
mackerelcá thu
pilchardcá mòi cơm
plaicecá bơn sao
salmoncá hồi (nước mặn và to hơn)
sardinecá mòi
smoked salmoncá hồi hun khói
solecá bơn
troutcá hồi (nước ngọt và nhỏ hơn)
tunacá ngừ

RAU

arhokecây a-ti-sô
asparagusmăng tây
auberginecà tím
avocadoquả bơ
beansproutsgiá đỗ
beetrootcủ dền đỏ
broad beansđậu ván
broccolisúp lơ xanh
Brussels sproutsmầm bắp cải Brussels
cabbagebắp cải
carrotcà rốt
cauliflowersúp lơ trắng
celerycần tây
chilli hoặc chilli pepperớt
courgettebí xanh
cucumberdưa chuột
French beansđậu cô ve
garlictỏi
gingergừng
leektỏi tây
lettucerau xà lách
mushroomnấm
onionhành tây
peasđậu Hà Lan
pepperquả ớt ngọt
potato (số nhiều: potatoes)khoai tây
pumpkinbí ngô
radishcủ cải cay ăn sống
rocketrau cải xoăn
runner beansđậu tây
swedecủ cải Thụy Điển
sweet potato (số nhiều: sweet potatoes)khoai lang
sweetcornngô ngọt
tomato (số nhiều: tomatoes)cà chua
turnipcủ cải để nấu chín
spinachrau chân vịt
spring onionhành lá
squashquả bí
clove of garlicnhánh tỏi
sk of celerycây cần tây

THỰC PHẨM ĐÓNG HỘP VÀ ĐÔNG LẠNH

baked beansđậu nướng
corned beefthịt bò muối
kidney beansđậu tây (hình dạng giống quả thận)
soupsúp
tinned tomatoescà chua đóng hộp
chipskhoai tây chiên
fish fingerscá tẩm bột
frozen peasđậu Hà Lan đông lạnh
frozen pizzapizza đông lạnh
ice creamkem

NGUYÊN LIỆU NẤU ĂN

cooking oildầu ăn
olive oildầu ô-liu
stock cubesviên gia vị nấu súp
tomato puréecà chua say nhuyễn
TỪ VỰNG TIẾNG ANH
Trang 33 trên 65

THỨC ĂN VÀ ĐỒ UỐNG
ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN

SẢN PHẨM TỪ SỮA

butter
creamkem
cheesephô mai
blue cheesephô mai xanh
cottage cheesephô mai tươi
goats cheesephô mai dê
crème fraîchekem lên men
eggstrứng
free range eggstrứng gà nuôi thả tự nhiên
margarinebơ thực vật
milksữa
full-fat milksữa nguyên kem/sữa béo
semi-skimmed milksữa ít béo
skimmed milksữa không béo/sữa gầy
sour creamkem chua
yoghurtsữa chua

BÁNH MÌ, BÁNH NGỌT, VÀ LÀM BÁNH TẠI NHÀ

baguettebánh mì baguette
bread rollscuộn bánh mì
brown breadbánh mì nâu
white breadbánh mì trắng
garlic breadbánh mì tỏi
pitta breadbánh mì dẹt
loaf hoặc loaf of breadổ bánh mì
sliced loafổ bánh mì đã thái lát
cakebánh ngọt
Danish pastrybánh sừng bò Đan Mạch
quichebánh quiche của Pháp (nhân thịt xông khói)
sponge cakebánh bông lan
baking powderbột nở
plain flourbột mì thường
self-raising flourbột mì pha sẵn bột nở
cornflourbột ngô
sugarđường
brown sugarđường nâu
icing sugarđường bột
pastrybột mì làm bánh nướng
yeastmen nở
dried apricotsquả mơ khô
prunesquả mận khô
datesquả chà là khô
raisinsnho khô
sultanasnho khô không hạt

ĐỒ ĂN SÁNG

breakfast cerealngũ cốc ăn sáng nói chung
cornflakesngũ cốc giòn
honeymật ong
jammứt
marmalademứt cam
mueslingũ cốc hạt nhỏ
porridgecháo
toastbánh mì nướng

THỰC PHẨM KHÁC

noodlesbún miến
pastamì Ý nói chung
pasta saucesốt cà chua nấu mì
pizzapizza
ricegạo
spaghettimì ống

GIA VỊ VÀ NƯỚC XỐT

ketchupxốt cà chua
mayonnaisemayonnaise
mustardmù tạc
pepperhạt tiêu
salad dressingxốt/dầu giấm trộn sa lát
saltmuối
vinaigrettedầu giấm có rau thơm
vinegargiấm

ĐỒ ĂN VẶT

biscuitsbánh qui
chocolatesô cô la
crispskhai tây lát mỏng chiên giòn
hummusmón khai vị
nutsđậu hạt
olivesquả ô liu
peanutslạc
sweetskẹo
walnutsquả óc chó

RAU THƠM

basilhúng quế
chiveslá thơm
corianderrau mùi
dillthì là
parsleymùi tây
rosemaryhương thảo
sagecây xô thơm
thymehúng tây

GIA VỊ

chilli powderớt bột
cinnamonquế
cuminthì là Ai-cập
curry powderbột cà ri
nutmeghạt nhục đậu khấu
paprikaớt cựa gà
saffronnhụy hoa nghệ tây

CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC

organichữu cơ
ready mealđồ ăn chế biến sẵn

ĐÓNG GÓI THỨC ĂN

bag of potatoestúi khoai tây
bar of chocolatethanh sô cô la
bottle of milkchai sữa
carton of milkhộp sữa
box of eggshộp trứng
jar of jamlọ mứt
pack of buttergói bơ
packet of biscuitsgói bánh quy
packet of crisps hoặc bag of crispsgói khoai tây chiên lát mỏng
packet of cheesegói phô mai
punnet of strawberriesgiỏ dâu tây
tin of baked beanshộp đậu nướng
tub of ice creamcốc kem

4. Signpost – /’sinpoust/: Cột biển báo

5. Square – /skweə/: Quảng trường

6. Street – /stri:t/: Phố

7. Telephone box: Quầy điện thoại

8. Taxi rank: Bãi đỗ taxi

Từ vựng đồ dùng gia đình bằng tiếng Anh

A: Từ vựng tiếng Anh về đồ đạc

1. Armchair – /’ɑ:mt∫eə/: Ghế có tay vịn

2. Bed – /bed/: Giường

3. Bedside table – /ˈbɛdˌsaɪd ˈteɪbl/: Bàn để cạnh giường ngủ

4. Bookcase – /’bukkeis/: Giá sách

5. Bookshelf – /’buk∫elf/: Giá sách

6. Chair – /t∫eə/: Ghế

7. Chest of drawers – /ʧɛst ɒv drɔːz /: Tủ ngăn kéo

8. Clock – /klɔk/: Đồng hồ

9. Coat stand – /kəʊt stænd /: Cây treo quần áo

10. Coffee table – /ˈkɒfi ˈteɪbl /: Bàn uống nước

11. Cupboard – /’kʌpbəd/: Tủ chén

12. Desk – /desk/: Bàn

13. Double bed – /ˈdʌbl bɛd/: Giường đôi

14. Mirror – /’mirə/: Gương

15. Piano – /’piænou/: Đàn piano

16. Sideboard – /’saidbɔ:d/: Tủ ly

17. Sofa – /’soufə/: Ghế sofa

18. Stool – /stu:l/: Ghế đẩu

19. Wardrobe – /’wɔ:droub/: Tủ quần áo

20. Filing cabinet – /ˈfaɪlɪŋ ˈkæbɪnɪt /: Tủ đựng giấy tờ

Học từ vựng tiếng Anh về đồ dùng gia đình

B: Từ vựng tiếng Anh về thiết bị gia dụng

1. Alarm clock – /əˈlɑːm klɒk/: Đồng hồ báo thức

2. Bathroom scales – /ˈbɑːθru(ː)m skeɪlz/: Cân sức khỏe

3. CD player – /siː-diː ˈpleɪə/: Máy chay CD

4. Electric fire – /ɪˈlɛktrɪk ˈfaɪə/: Lò sưởi điện

5. Game console – /geɪm kənˈsəʊl/: Máy chơi điện tử

6. Gas fire – /gæs ˈfaɪə/: Lò sưởi ga

7. Hoover – /’hu:və/: Máy hút bụi

8. Iron – /’aiən/: Bàn là

9. Lamp – /læmp/: Đèn bàn

10. Radiator – /’reidieitə/: Lò sưởi

11. Radio – /’reidiou/: Đài

12. Record player – /ˈrɛkɔːd ˈpleɪə/: Máy hát

13. Spin dryer – /spɪn ˈdraɪə/: Máy sấy quần áo

14. Stereo – /’steriou/: Máy stereo

15. Telephone – /’telifoun/: Điện thoại

16. Television – /’teliviʒn/: Ti vi

17. Washing machine – /ˈwɒʃɪŋ məˈʃiːn/: Máy giặt

C: Từ vựng tiếng Anh về đồ đạc bằng chất liệu mềm

1. Blanket – /’blæηkit/: Chăn

2. Carpet – /’kɑ:pit/: Thảm trải nền

3. Cushion – /’ku∫n/: Đệm

4. Duvet – /’dju:vei/: Chăn

5. Pillow – /’pilou/: Gối

6. Rug – /rʌg/: Thảm lau chân

7. Sheet – /∫i:t/: Ga trải giường

8. Tablecloth – : Khăn trải bàn

9. Towel – /ˈteɪb(ə)lˌklɒθ/: Khăn tắm

10. Wallpaper – /’wɔ:l,peipə/: Giấy dán tường

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng gia đình

D: Một vài từ vựng liên quan khác

1. Bath – /bɑ:θ/: Bồn tắm

2. Bin – /bin/: Thùng rác

3. Broom  – /bru:m/: Chổi

4. Bucket – /’bʌkit/: Cái xô

5. Coat hanger – /kəʊt ˈhæŋə/: Móc treo quần áo

6. Cold tap – /kəʊld tæp/: Vòi nước lạnh

7. Door handle – /dɔː ˈhændl/: Tay nắm cửa

8. Door knob – /dɔː nɒb/: Núm cửa

9. Dustbin – /’dʌstbin/: Thùng rác

10. Dustpan and brush – /ˈdʌstpæn ænd brʌʃ/: Hót rác và chổi

11. Flannel – /’flænl/: Khăn rửa mặt

12. Fuse box – /fjuːz bɒks/: Hộp cầu chì

13. Hot tap – /hɒt tæp/: Vòi nước nóng

14. Houseplant – /ˈhaʊsplɑːnt/: Cây trồng trong nhà

15. Ironing board – /ˈaɪənɪŋ bɔːd/: Bà kê khi là quần áo

16. Lampshade – /ˈlæmpʃeɪd/: Chụp đèn

17. Light switch – /laɪt swɪʧ/: Công tác đèn

18. Mop – /mɔp/: Cây lau nhà

19. Ornament – /’ɔ:nəment/: Đồ trang trí trong nhà

20. Painting – /ˈpeɪntɪŋ/: Bức họa

21. Plug – /plʌg/: Phích cắm

22. Plug socket – /plʌg ˈsɒkɪt/: Ổ cắm

23. Poster – /’poustə(r)/: Bức ảnh lớn

24. Sponge – /spʌndʒ/: Mút rửa bát

25. Tap – /tæp/: Vòi nước

26. Torch – /’tɔ:t∫/: Đèn pin

27. Vase – /vɑ:z/: Bình hoa

9. Side street: Phố nhỏ

10. Pedestrian subway: Đường hầm dành cho người đi bộ

11. Pedestrian crossing: Vạch sang đường

12. Parking meter: Đồng hồ tính tiền

13. High street: Phố lớn

14. Bus stop: Điểm dừng chân xe bus

15. Bus shelter: Mái che chờ xe bus

Từ vựng tiếng Anh về nơi chốn

B: Từ vựng tiếng Anh về các cửa hàng

1. Bakery – /’beikəri/: Cửa hàng bánh

2. Bookshop – /’buk∫ɔp/: Hiệu sách

3. Butchers – /ˈbʊʧəz/: Cửa hàng thịt

4. Delicatessen – /,delikə’tesn/: Cửa hàng bán đồ ăn sẵn

5. Florists – /ˈflɒrɪsts/: Cửa hàng bán hoa

6. Kiosk – /’kiɔsk/: Ki ốt

7. Newsagents – /ˈnjuːzˌeɪʤ(ə)nts/: Quầy báo

8. Launderette – /,lɔ:ndə’ret/: Hiệu giặt tự động

9. Tailors – /ˈteɪləz/: Cửa hàng may

10. Stationers – /ˈsteɪʃnəz/: Cửa hàng văn phòng phẩm

11. Tattoo parlour: Cửa hàng xăm hình

12. Toy shop: Cửa hàng bán đồ chơi

13. Sports shop: Cửa hàng bán đồ thể thao

14. Shoe shop: Cửa hàng bán giày

15. Secon-hand clothes shop: Cửa hàng bán quần áo cũ

16. Off licence: Cửa hàng bán rượu

17. Gift shop: Cửa hàng bán đồ lưu niệm

18. General store: Cửa hàng tạp hóa

19. Garden center: Trung tâm cây cảnh

20. Estate agents: Phòng kinh doanh bất động sản

21. Fishmongers: Cửa hàng bán cá

22. Dry cleaners: Cửa hàng giặt khô

23. Dress shop: Cửa hàng bán quần áo

24. DIY shop: Cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà

25. Department store: Cửa hàng bách hóa

26. Charity shop: Cửa hàng từ thiện

27. Car showroom: Cửa hàng trưng bày ô tô

28. Betting shop: Cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)

29. Charity shop: Cửa hàng từ thiện

30. Pharmacy: Cửa hàng bán thuốc

C: Từ vựng tiếng Anh về các toà nhà

Các giới từ chỉ nơi chốn cơ bản trong tiếng Anh

1. Bank – /bæηk/: Ngân hàng

2. Bar – /bɑ:/: Quán bar

3. Cafe – /’kæfei/: Quán cà phê

4. Cathedral – /kə’θi:drəl/: Nhà thờ lớn

5. Church – /t∫ə:t∫/: Nhà thờ

6. Cinema – /’sinimə/: Rạp chiếu phim

7. Dentists – /ˈdɛntɪsts/: Nha sĩ

8. Doctor – /’dɔktə/: Phòng khám

9. Garage – /’gærɑ:ʒ/: Ga ra ô tô

10. Hospital – /’hɔspitl/: Bệnh viện

11. Hotel – /hou’tel/: Khác sạn, nhà nghỉ

12. Library – /’laibrəri/: Thư viện

13. Mosque – /mɔsk/: Nhà thờ hồi giáo

14. Museum – /mju:’ziəm/: Bảo tàng

15. Restaurant – /’restrɔnt/: Nhà hàng

16. School – /sku:l/: Trường học

17. Synagogue – /’sinəgɔg/: Giáo đường do thái

18. Theatre – /’θiətə/: Nhà hát

19. Vets – /vɛts/: Bác sĩ thú y

20. University – /ˌjuːnɪˈvɜːsɪti/: Trường đại học

21. Wine bar: Quán bar

22. Tower block: Tòa tháp

23. Town hall: Tòa thị chính

24. Swimming baths: Bể bơi

25. Shopping cente: Trung tâm mua sắm

26. Post office: Bưu điện

27. Police station: Đồn cảnh sát

28. Petrol station: Trạm xăng

29. Office block: Tòa nhà văn phòng

30. Health cente: Trung tâm y tế

31. Apartment block: Tòa nhà chung cư

32. Art gallery: Triển lãm nghệ thuật

33. Block of flats: Tòa chung cư

34. Building society: Công ty cho vay tiền mua nhà

35. Concert hall: Nhà hát

36. Fire station: Trạm cứu hỏa

D: Một số từ vựng tiếng Anh khác

1. Park – /pɐːk/: Công viên

2. Stadium – /ˈsteɪdiəm/: Sân vận động

3. Zoo – /zuː/: Vườn bách thú

4. Cemetery – /ˈsɛ.məˌtɛ.ɹi/: Nghĩa trang

5. Bowling alley: Trung tâm bowling

6. Car park: Bãi đỗ xe

7. Children’s playground: Sân chơi dành cho trẻ em

8. Market: Chợ

9. Multi-storey car park: Bãi đỗ xe có nhiều tầng

10. Skate park: Trung tâm trượt băng

11. Town square: Quảng trường thành phố

12. Train station: Ga tàu

QUẦN ÁO

anorakáo khoác có mũ
aprontạp dề
baseball capmũ lưỡi trai
beltthắt lưng
bikinibikini
blazeráo khoác nam dạng vét
blouseáo sơ mi nữ
bootsbốt
bow tienơ thắt cổ áo nam
boxer shortsquần đùi
braáo lót nữ
cardiganáo len cài đằng trước
coatáo khoác
dinner jacketcom lê đi dự tiệc
dressváy liền
dressing gownáo choàng tắm
glovesgăng tay
hat
high heels (viết tắt của high-heeled shoes)giày cao gót
jacketáo khoác ngắn
jeansquần bò
jumperáo len
knickersquần lót nữ
leather jacketáo khoác da
miniskirtváy ngắn
nightie (viết tắt của nightdress)váy ngủ
overallsquần yếm
overcoatáo măng tô
pulloveráo len chui đầu
pyjamasbộ đồ ngủ
raincoatáo mưa
sandalsdép xăng-đan
scarfkhăn
shirtáo sơ mi
shoelacedây giày
shoesgiày
pair of shoesđôi giày
shortsquần soóc
skirtchân váy
slippersdép đi trong nhà
sockstất
stilettosgiày gót nhọn
stockingstất dài
suitbộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
sweateráo len
swimming costumequần áo bơi
swimming trunksquần bơi nam
thongquần lót dây
tiecà vạt
tightsquần tất
topáo
tracksuitbộ đồ thể thao
trainersgiầy thể thao
trousersquần dài
pair of trouserschiếc quần dài
t-shirtáo phông
underpantsquần lót nam
vestáo lót ba lỗ
wellingtonsủng cao su
❤️_Ma_Vương_❤️
16 tháng 8 2018 lúc 20:12

Trả lời :

– bacon: thịt muối

– beef: thịt bò

– chicken: thịt gà

– cooked meat: thịt chín

– duck: vịt

– ham: thịt giăm bông

– kidneys: thận

– lamb: thịt cừu

– liver: gan

– mince hoặc minced beef: thịt bò xay

– paté: pa tê

– salami: xúc xích Ý

– sausages: xúc xích

– pork: thịt lợn

– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay

– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích

– turkey: gà tây

– veal: thịt bê

Còn nữa đó nha !

❤️_Ma_Vương_❤️
16 tháng 8 2018 lúc 20:14
coatáo khoác
dinner jacketcom lê đi dự tiệc
dressváy liền
dressing gownáo choàng tắm
glovesgăng tay
hat
high heels (viết tắt của high-heeled shoes)giày cao gót
jacketáo khoác ngắn
jeansquần bò
jumperáo len
knickersquần lót nữ
leather jacketáo khoác da
miniskirtváy ngắn
nightie (viết tắt của nightdress)váy ngủ
overallsquần yếm
overcoatáo măng tô
pulloveráo len chui đầu
pyjamasbộ đồ ngủ
raincoatáo mưa
sandalsdép xăng-đan
scarfkhăn
shirtáo sơ mi
shoelacedây giày
Còn nữa ~
mo chi mo ni
16 tháng 8 2018 lúc 20:15

1. food

2. drink

3. fashion

4. clothes

5.household appliances

6. place+ address

wendylove
18 tháng 8 2018 lúc 10:18

beff:thịt bò

pork:thịt lợn

chicken noodle soup: phở gà

beff noodle soup:phở bò

cookies:bánh qui

water:nước lọc

butter:bơ

sandals:dép

shoes:giày

hat:mũ

T.shirt:áo phông

coat:áo khoác

cafe:cà phê

satl junk: thịt muối

fast food: quán ăn nhanh

grocery:cửa hàng tạp hóa

mk viết được đén đay thoi con thiếu noi với mk nhe . chúc bn hoc tốt


Các câu hỏi tương tự
gia tộc uchiha
Xem chi tiết
nnnnnnn
Xem chi tiết
Triệu Lệ Dĩnh
Xem chi tiết
Tôi là ai
Xem chi tiết
Miu Tổng
Xem chi tiết
Phạm Nguyên Nhi
Xem chi tiết
nguyenmaianh
Xem chi tiết
Phan
Xem chi tiết
《UnKnow? 》
Xem chi tiết