Từ vựng tiếng Anh chỉ nơi chốn
A: Từ vựng tiếng Anh trên đường phố
1. Avenue – /’ævinju:/: Đại lộ
2. Lamppost – /’læmppoust/: Cột đèn đường
3. Pavement – /’peivmənt/: Vỉa hè
Loại thức ăn
Dưới đây là những tên các loại thực phẩm khác nhau trong tiếng Anh.
THỊT
bacon | thịt muối |
beef | thịt bò |
chicken | thịt gà |
cooked meat | thịt chín |
duck | vịt |
ham | thịt giăm bông |
kidneys | thận |
lamb | thịt cừu |
liver | gan |
mince hoặc minced beef | thịt bò xay |
paté | pa tê |
salami | xúc xích Ý |
sausages | xúc xích |
pork | thịt lợn |
pork pie | bánh tròn nhân thịt xay |
sausage roll | bánh mì cuộn xúc xích |
turkey | gà tây |
veal | thịt bê |
HOA QUẢ
apple | táo |
apricot | mơ |
banana | chuối |
blackberry | quả mâm xôi đen |
blackcurrant | quả lý chua đen |
blueberry | quả việt quất |
cherry | quả anh đào |
coconut | quả dừa |
fig | quả sung |
gooseberry | quả lý gai |
grape | nho |
grapefruit | quả bưởi |
kiwi fruit | quả kiwi |
lemon | quả chanh tây |
lime | quả chanh ta |
mango | xoài |
melon | dưa |
orange | cam |
peach | đào |
pear | lê |
pineapple | dứa |
plum | mận |
pomegranate | quả lựu |
raspberry | quả mâm xôi đỏ |
redcurrant | quả lý chua đỏ |
rhubarb | quả đại hoàng |
strawberry | quả dâu |
bunch of bananas | nải chuối |
bunch of grapes | chùm nho |
CÁ
anchovy | cá trồng |
cod | cá tuyết |
haddock | cá êfin |
herring | cá trích |
kipper | cá trích hun khói (cá hun khói, thường là cá trích) |
mackerel | cá thu |
pilchard | cá mòi cơm |
plaice | cá bơn sao |
salmon | cá hồi (nước mặn và to hơn) |
sardine | cá mòi |
smoked salmon | cá hồi hun khói |
sole | cá bơn |
trout | cá hồi (nước ngọt và nhỏ hơn) |
tuna | cá ngừ |
RAU
arhoke | cây a-ti-sô |
asparagus | măng tây |
aubergine | cà tím |
avocado | quả bơ |
beansprouts | giá đỗ |
beetroot | củ dền đỏ |
broad beans | đậu ván |
broccoli | súp lơ xanh |
Brussels sprouts | mầm bắp cải Brussels |
cabbage | bắp cải |
carrot | cà rốt |
cauliflower | súp lơ trắng |
celery | cần tây |
chilli hoặc chilli pepper | ớt |
courgette | bí xanh |
cucumber | dưa chuột |
French beans | đậu cô ve |
garlic | tỏi |
ginger | gừng |
leek | tỏi tây |
lettuce | rau xà lách |
mushroom | nấm |
onion | hành tây |
peas | đậu Hà Lan |
pepper | quả ớt ngọt |
potato (số nhiều: potatoes) | khoai tây |
pumpkin | bí ngô |
radish | củ cải cay ăn sống |
rocket | rau cải xoăn |
runner beans | đậu tây |
swede | củ cải Thụy Điển |
sweet potato (số nhiều: sweet potatoes) | khoai lang |
sweetcorn | ngô ngọt |
tomato (số nhiều: tomatoes) | cà chua |
turnip | củ cải để nấu chín |
spinach | rau chân vịt |
spring onion | hành lá |
squash | quả bí |
clove of garlic | nhánh tỏi |
sk of celery | cây cần tây |
THỰC PHẨM ĐÓNG HỘP VÀ ĐÔNG LẠNH
baked beans | đậu nướng |
corned beef | thịt bò muối |
kidney beans | đậu tây (hình dạng giống quả thận) |
soup | súp |
tinned tomatoes | cà chua đóng hộp |
chips | khoai tây chiên |
fish fingers | cá tẩm bột |
frozen peas | đậu Hà Lan đông lạnh |
frozen pizza | pizza đông lạnh |
ice cream | kem |
NGUYÊN LIỆU NẤU ĂN
cooking oil | dầu ăn |
olive oil | dầu ô-liu |
stock cubes | viên gia vị nấu súp |
tomato purée | cà chua say nhuyễn |
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | |
---|---|
Trang 33 trên 65 | |
← THỨC ĂN VÀ ĐỒ UỐNG | ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN → |
SẢN PHẨM TỪ SỮA
butter | bơ |
cream | kem |
cheese | phô mai |
blue cheese | phô mai xanh |
cottage cheese | phô mai tươi |
goats cheese | phô mai dê |
crème fraîche | kem lên men |
eggs | trứng |
free range eggs | trứng gà nuôi thả tự nhiên |
margarine | bơ thực vật |
milk | sữa |
full-fat milk | sữa nguyên kem/sữa béo |
semi-skimmed milk | sữa ít béo |
skimmed milk | sữa không béo/sữa gầy |
sour cream | kem chua |
yoghurt | sữa chua |
BÁNH MÌ, BÁNH NGỌT, VÀ LÀM BÁNH TẠI NHÀ
baguette | bánh mì baguette |
bread rolls | cuộn bánh mì |
brown bread | bánh mì nâu |
white bread | bánh mì trắng |
garlic bread | bánh mì tỏi |
pitta bread | bánh mì dẹt |
loaf hoặc loaf of bread | ổ bánh mì |
sliced loaf | ổ bánh mì đã thái lát |
cake | bánh ngọt |
Danish pastry | bánh sừng bò Đan Mạch |
quiche | bánh quiche của Pháp (nhân thịt xông khói) |
sponge cake | bánh bông lan |
baking powder | bột nở |
plain flour | bột mì thường |
self-raising flour | bột mì pha sẵn bột nở |
cornflour | bột ngô |
sugar | đường |
brown sugar | đường nâu |
icing sugar | đường bột |
pastry | bột mì làm bánh nướng |
yeast | men nở |
dried apricots | quả mơ khô |
prunes | quả mận khô |
dates | quả chà là khô |
raisins | nho khô |
sultanas | nho khô không hạt |
ĐỒ ĂN SÁNG
breakfast cereal | ngũ cốc ăn sáng nói chung |
cornflakes | ngũ cốc giòn |
honey | mật ong |
jam | mứt |
marmalade | mứt cam |
muesli | ngũ cốc hạt nhỏ |
porridge | cháo |
toast | bánh mì nướng |
THỰC PHẨM KHÁC
noodles | bún miến |
pasta | mì Ý nói chung |
pasta sauce | sốt cà chua nấu mì |
pizza | pizza |
rice | gạo |
spaghetti | mì ống |
GIA VỊ VÀ NƯỚC XỐT
ketchup | xốt cà chua |
mayonnaise | mayonnaise |
mustard | mù tạc |
pepper | hạt tiêu |
salad dressing | xốt/dầu giấm trộn sa lát |
salt | muối |
vinaigrette | dầu giấm có rau thơm |
vinegar | giấm |
ĐỒ ĂN VẶT
biscuits | bánh qui |
chocolate | sô cô la |
crisps | khai tây lát mỏng chiên giòn |
hummus | món khai vị |
nuts | đậu hạt |
olives | quả ô liu |
peanuts | lạc |
sweets | kẹo |
walnuts | quả óc chó |
RAU THƠM
basil | húng quế |
chives | lá thơm |
coriander | rau mùi |
dill | thì là |
parsley | mùi tây |
rosemary | hương thảo |
sage | cây xô thơm |
thyme | húng tây |
GIA VỊ
chilli powder | ớt bột |
cinnamon | quế |
cumin | thì là Ai-cập |
curry powder | bột cà ri |
nutmeg | hạt nhục đậu khấu |
paprika | ớt cựa gà |
saffron | nhụy hoa nghệ tây |
CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC
organic | hữu cơ |
ready meal | đồ ăn chế biến sẵn |
ĐÓNG GÓI THỨC ĂN
bag of potatoes | túi khoai tây |
bar of chocolate | thanh sô cô la |
bottle of milk | chai sữa |
carton of milk | hộp sữa |
box of eggs | hộp trứng |
jar of jam | lọ mứt |
pack of butter | gói bơ |
packet of biscuits | gói bánh quy |
packet of crisps hoặc bag of crisps | gói khoai tây chiên lát mỏng |
packet of cheese | gói phô mai |
punnet of strawberries | giỏ dâu tây |
tin of baked beans | hộp đậu nướng |
tub of ice cream | cốc kem |
4. Signpost – /’sinpoust/: Cột biển báo
5. Square – /skweə/: Quảng trường
6. Street – /stri:t/: Phố
7. Telephone box: Quầy điện thoại
8. Taxi rank: Bãi đỗ taxi
Từ vựng đồ dùng gia đình bằng tiếng Anh
A: Từ vựng tiếng Anh về đồ đạc
1. Armchair – /’ɑ:mt∫eə/: Ghế có tay vịn
2. Bed – /bed/: Giường
3. Bedside table – /ˈbɛdˌsaɪd ˈteɪbl/: Bàn để cạnh giường ngủ
4. Bookcase – /’bukkeis/: Giá sách
5. Bookshelf – /’buk∫elf/: Giá sách
6. Chair – /t∫eə/: Ghế
7. Chest of drawers – /ʧɛst ɒv drɔːz /: Tủ ngăn kéo
8. Clock – /klɔk/: Đồng hồ
9. Coat stand – /kəʊt stænd /: Cây treo quần áo
10. Coffee table – /ˈkɒfi ˈteɪbl /: Bàn uống nước
11. Cupboard – /’kʌpbəd/: Tủ chén
12. Desk – /desk/: Bàn
13. Double bed – /ˈdʌbl bɛd/: Giường đôi
14. Mirror – /’mirə/: Gương
15. Piano – /’piænou/: Đàn piano
16. Sideboard – /’saidbɔ:d/: Tủ ly
17. Sofa – /’soufə/: Ghế sofa
18. Stool – /stu:l/: Ghế đẩu
19. Wardrobe – /’wɔ:droub/: Tủ quần áo
20. Filing cabinet – /ˈfaɪlɪŋ ˈkæbɪnɪt /: Tủ đựng giấy tờ
Học từ vựng tiếng Anh về đồ dùng gia đình
B: Từ vựng tiếng Anh về thiết bị gia dụng
1. Alarm clock – /əˈlɑːm klɒk/: Đồng hồ báo thức
2. Bathroom scales – /ˈbɑːθru(ː)m skeɪlz/: Cân sức khỏe
3. CD player – /siː-diː ˈpleɪə/: Máy chay CD
4. Electric fire – /ɪˈlɛktrɪk ˈfaɪə/: Lò sưởi điện
5. Game console – /geɪm kənˈsəʊl/: Máy chơi điện tử
6. Gas fire – /gæs ˈfaɪə/: Lò sưởi ga
7. Hoover – /’hu:və/: Máy hút bụi
8. Iron – /’aiən/: Bàn là
9. Lamp – /læmp/: Đèn bàn
10. Radiator – /’reidieitə/: Lò sưởi
11. Radio – /’reidiou/: Đài
12. Record player – /ˈrɛkɔːd ˈpleɪə/: Máy hát
13. Spin dryer – /spɪn ˈdraɪə/: Máy sấy quần áo
14. Stereo – /’steriou/: Máy stereo
15. Telephone – /’telifoun/: Điện thoại
16. Television – /’teliviʒn/: Ti vi
17. Washing machine – /ˈwɒʃɪŋ məˈʃiːn/: Máy giặt
C: Từ vựng tiếng Anh về đồ đạc bằng chất liệu mềm
1. Blanket – /’blæηkit/: Chăn
2. Carpet – /’kɑ:pit/: Thảm trải nền
3. Cushion – /’ku∫n/: Đệm
4. Duvet – /’dju:vei/: Chăn
5. Pillow – /’pilou/: Gối
6. Rug – /rʌg/: Thảm lau chân
7. Sheet – /∫i:t/: Ga trải giường
8. Tablecloth – : Khăn trải bàn
9. Towel – /ˈteɪb(ə)lˌklɒθ/: Khăn tắm
10. Wallpaper – /’wɔ:l,peipə/: Giấy dán tường
Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng gia đình
D: Một vài từ vựng liên quan khác
1. Bath – /bɑ:θ/: Bồn tắm
2. Bin – /bin/: Thùng rác
3. Broom – /bru:m/: Chổi
4. Bucket – /’bʌkit/: Cái xô
5. Coat hanger – /kəʊt ˈhæŋə/: Móc treo quần áo
6. Cold tap – /kəʊld tæp/: Vòi nước lạnh
7. Door handle – /dɔː ˈhændl/: Tay nắm cửa
8. Door knob – /dɔː nɒb/: Núm cửa
9. Dustbin – /’dʌstbin/: Thùng rác
10. Dustpan and brush – /ˈdʌstpæn ænd brʌʃ/: Hót rác và chổi
11. Flannel – /’flænl/: Khăn rửa mặt
12. Fuse box – /fjuːz bɒks/: Hộp cầu chì
13. Hot tap – /hɒt tæp/: Vòi nước nóng
14. Houseplant – /ˈhaʊsplɑːnt/: Cây trồng trong nhà
15. Ironing board – /ˈaɪənɪŋ bɔːd/: Bà kê khi là quần áo
16. Lampshade – /ˈlæmpʃeɪd/: Chụp đèn
17. Light switch – /laɪt swɪʧ/: Công tác đèn
18. Mop – /mɔp/: Cây lau nhà
19. Ornament – /’ɔ:nəment/: Đồ trang trí trong nhà
20. Painting – /ˈpeɪntɪŋ/: Bức họa
21. Plug – /plʌg/: Phích cắm
22. Plug socket – /plʌg ˈsɒkɪt/: Ổ cắm
23. Poster – /’poustə(r)/: Bức ảnh lớn
24. Sponge – /spʌndʒ/: Mút rửa bát
25. Tap – /tæp/: Vòi nước
26. Torch – /’tɔ:t∫/: Đèn pin
27. Vase – /vɑ:z/: Bình hoa
9. Side street: Phố nhỏ
10. Pedestrian subway: Đường hầm dành cho người đi bộ
11. Pedestrian crossing: Vạch sang đường
12. Parking meter: Đồng hồ tính tiền
13. High street: Phố lớn
14. Bus stop: Điểm dừng chân xe bus
15. Bus shelter: Mái che chờ xe bus
Từ vựng tiếng Anh về nơi chốn
B: Từ vựng tiếng Anh về các cửa hàng
1. Bakery – /’beikəri/: Cửa hàng bánh
2. Bookshop – /’buk∫ɔp/: Hiệu sách
3. Butchers – /ˈbʊʧəz/: Cửa hàng thịt
4. Delicatessen – /,delikə’tesn/: Cửa hàng bán đồ ăn sẵn
5. Florists – /ˈflɒrɪsts/: Cửa hàng bán hoa
6. Kiosk – /’kiɔsk/: Ki ốt
7. Newsagents – /ˈnjuːzˌeɪʤ(ə)nts/: Quầy báo
8. Launderette – /,lɔ:ndə’ret/: Hiệu giặt tự động
9. Tailors – /ˈteɪləz/: Cửa hàng may
10. Stationers – /ˈsteɪʃnəz/: Cửa hàng văn phòng phẩm
11. Tattoo parlour: Cửa hàng xăm hình
12. Toy shop: Cửa hàng bán đồ chơi
13. Sports shop: Cửa hàng bán đồ thể thao
14. Shoe shop: Cửa hàng bán giày
15. Secon-hand clothes shop: Cửa hàng bán quần áo cũ
16. Off licence: Cửa hàng bán rượu
17. Gift shop: Cửa hàng bán đồ lưu niệm
18. General store: Cửa hàng tạp hóa
19. Garden center: Trung tâm cây cảnh
20. Estate agents: Phòng kinh doanh bất động sản
21. Fishmongers: Cửa hàng bán cá
22. Dry cleaners: Cửa hàng giặt khô
23. Dress shop: Cửa hàng bán quần áo
24. DIY shop: Cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
25. Department store: Cửa hàng bách hóa
26. Charity shop: Cửa hàng từ thiện
27. Car showroom: Cửa hàng trưng bày ô tô
28. Betting shop: Cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
29. Charity shop: Cửa hàng từ thiện
30. Pharmacy: Cửa hàng bán thuốc
C: Từ vựng tiếng Anh về các toà nhà
Các giới từ chỉ nơi chốn cơ bản trong tiếng Anh
1. Bank – /bæηk/: Ngân hàng
2. Bar – /bɑ:/: Quán bar
3. Cafe – /’kæfei/: Quán cà phê
4. Cathedral – /kə’θi:drəl/: Nhà thờ lớn
5. Church – /t∫ə:t∫/: Nhà thờ
6. Cinema – /’sinimə/: Rạp chiếu phim
7. Dentists – /ˈdɛntɪsts/: Nha sĩ
8. Doctor – /’dɔktə/: Phòng khám
9. Garage – /’gærɑ:ʒ/: Ga ra ô tô
10. Hospital – /’hɔspitl/: Bệnh viện
11. Hotel – /hou’tel/: Khác sạn, nhà nghỉ
12. Library – /’laibrəri/: Thư viện
13. Mosque – /mɔsk/: Nhà thờ hồi giáo
14. Museum – /mju:’ziəm/: Bảo tàng
15. Restaurant – /’restrɔnt/: Nhà hàng
16. School – /sku:l/: Trường học
17. Synagogue – /’sinəgɔg/: Giáo đường do thái
18. Theatre – /’θiətə/: Nhà hát
19. Vets – /vɛts/: Bác sĩ thú y
20. University – /ˌjuːnɪˈvɜːsɪti/: Trường đại học
21. Wine bar: Quán bar
22. Tower block: Tòa tháp
23. Town hall: Tòa thị chính
24. Swimming baths: Bể bơi
25. Shopping cente: Trung tâm mua sắm
26. Post office: Bưu điện
27. Police station: Đồn cảnh sát
28. Petrol station: Trạm xăng
29. Office block: Tòa nhà văn phòng
30. Health cente: Trung tâm y tế
31. Apartment block: Tòa nhà chung cư
32. Art gallery: Triển lãm nghệ thuật
33. Block of flats: Tòa chung cư
34. Building society: Công ty cho vay tiền mua nhà
35. Concert hall: Nhà hát
36. Fire station: Trạm cứu hỏa
D: Một số từ vựng tiếng Anh khác
1. Park – /pɐːk/: Công viên
2. Stadium – /ˈsteɪdiəm/: Sân vận động
3. Zoo – /zuː/: Vườn bách thú
4. Cemetery – /ˈsɛ.məˌtɛ.ɹi/: Nghĩa trang
5. Bowling alley: Trung tâm bowling
6. Car park: Bãi đỗ xe
7. Children’s playground: Sân chơi dành cho trẻ em
8. Market: Chợ
9. Multi-storey car park: Bãi đỗ xe có nhiều tầng
10. Skate park: Trung tâm trượt băng
11. Town square: Quảng trường thành phố
12. Train station: Ga tàu
QUẦN ÁO
anorak | áo khoác có mũ |
apron | tạp dề |
baseball cap | mũ lưỡi trai |
belt | thắt lưng |
bikini | bikini |
blazer | áo khoác nam dạng vét |
blouse | áo sơ mi nữ |
boots | bốt |
bow tie | nơ thắt cổ áo nam |
boxer shorts | quần đùi |
bra | áo lót nữ |
cardigan | áo len cài đằng trước |
coat | áo khoác |
dinner jacket | com lê đi dự tiệc |
dress | váy liền |
dressing gown | áo choàng tắm |
gloves | găng tay |
hat | mũ |
high heels (viết tắt của high-heeled shoes) | giày cao gót |
jacket | áo khoác ngắn |
jeans | quần bò |
jumper | áo len |
knickers | quần lót nữ |
leather jacket | áo khoác da |
miniskirt | váy ngắn |
nightie (viết tắt của nightdress) | váy ngủ |
overalls | quần yếm |
overcoat | áo măng tô |
pullover | áo len chui đầu |
pyjamas | bộ đồ ngủ |
raincoat | áo mưa |
sandals | dép xăng-đan |
scarf | khăn |
shirt | áo sơ mi |
shoelace | dây giày |
shoes | giày |
pair of shoes | đôi giày |
shorts | quần soóc |
skirt | chân váy |
slippers | dép đi trong nhà |
socks | tất |
stilettos | giày gót nhọn |
stockings | tất dài |
suit | bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ |
sweater | áo len |
swimming costume | quần áo bơi |
swimming trunks | quần bơi nam |
thong | quần lót dây |
tie | cà vạt |
tights | quần tất |
top | áo |
tracksuit | bộ đồ thể thao |
trainers | giầy thể thao |
trousers | quần dài |
pair of trousers | chiếc quần dài |
t-shirt | áo phông |
underpants | quần lót nam |
vest | áo lót ba lỗ |
wellingtons | ủng cao su |
Trả lời :
– bacon: thịt muối
– beef: thịt bò
– chicken: thịt gà
– cooked meat: thịt chín
– duck: vịt
– ham: thịt giăm bông
– kidneys: thận
– lamb: thịt cừu
– liver: gan
– mince hoặc minced beef: thịt bò xay
– paté: pa tê
– salami: xúc xích Ý
– sausages: xúc xích
– pork: thịt lợn
– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay
– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích
– turkey: gà tây
– veal: thịt bê
Còn nữa đó nha !
coat | áo khoác |
dinner jacket | com lê đi dự tiệc |
dress | váy liền |
dressing gown | áo choàng tắm |
gloves | găng tay |
hat | mũ |
high heels (viết tắt của high-heeled shoes) | giày cao gót |
jacket | áo khoác ngắn |
jeans | quần bò |
jumper | áo len |
knickers | quần lót nữ |
leather jacket | áo khoác da |
miniskirt | váy ngắn |
nightie (viết tắt của nightdress) | váy ngủ |
overalls | quần yếm |
overcoat | áo măng tô |
pullover | áo len chui đầu |
pyjamas | bộ đồ ngủ |
raincoat | áo mưa |
sandals | dép xăng-đan |
scarf | khăn |
shirt | áo sơ mi |
shoelace | dây giày |
Còn nữa ~ |
1. food
2. drink
3. fashion
4. clothes
5.household appliances
6. place+ address
beff:thịt bò
pork:thịt lợn
chicken noodle soup: phở gà
beff noodle soup:phở bò
cookies:bánh qui
water:nước lọc
butter:bơ
sandals:dép
shoes:giày
hat:mũ
T.shirt:áo phông
coat:áo khoác
cafe:cà phê
satl junk: thịt muối
fast food: quán ăn nhanh
grocery:cửa hàng tạp hóa
mk viết được đén đay thoi con thiếu noi với mk nhe . chúc bn hoc tốt