1045/10 dam = 104,5 dam
620/100 m = 6,2 m
53/10 m = 5,3 m
75/10 dag = 7,5 dag
202/1000kg = 0,202 kg
1045 m = 1045/10 dam = 104,5 dam
620 cm = 620/100 m = 6,2 m
53 dm = 53/10 m = 5,3 m
202 g = 202/1000 kg = 0,202 kg
1045/10 dam = 104,5 dam
620/100 m = 6,2 m
53/10 m = 5,3 m
75/10 dag = 7,5 dag
202/1000kg = 0,202 kg
1045 m = 1045/10 dam = 104,5 dam
620 cm = 620/100 m = 6,2 m
53 dm = 53/10 m = 5,3 m
202 g = 202/1000 kg = 0,202 kg
viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu)
a> 25 m = 25 / 1000 = 0,025 km ( mẫu) b> 75g =.............dag = ..............dag
1045m = .........dam = ..........dam 202 g = ...........kg = .............kg
620 cm = ............m =............m 415 kg = ............tạ = ...........tạ
53 dm = ..........m = .........m 5602 kg = ............tấn = ..............tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
MẪU : 1m = 1/10 dam = 0/1 dam
1m = ...km = ...km
1g = ...kg ... kg
1kg = ...tấn ....tấn
1m = ....dm = ...cm = ...mm
1km = ... = ...dam = ...m
1kg = ...g
1tấn = ...kg
Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
3 kg 4 g =...... kg
5 tấn 25 kg =....... tấn
3 hg =....... kg
15 tạ 4 kg =....... tạ
4 dam 6dm =........ dam
5 km 16 m =....... km
7 hm 4m =......m
5 cm 3 mm =......cm
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
27,6 m = …………… dm 378,295 m = ………………… mm
87,5 km = ………….. hm 347,59 km = ………………. dam
37,389 kg = …………………. g 74,008 tấn = …………………… kg
978,34 kg = ………………… dag 68,006 tấn = …………….. kg
viết số thích hợp vào chỗ chống
178dm=....m....dm
375dam=.....km.....dam
245 dag = ...tạ.....kg
6789cm=.....m...dm.....cm
1987m=....km....hm...m
318g=...hg...dag...g
8194=...tấn....tạ...kg
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 28 cm = ........... mm 312m = ...........dm 3000cm = .....m 730cm = .......dam 105dm = ............cm 15km = ............ m 4500m = ..... hm 18000m = ..... km 7m 25 cm = .............. cm 165 dm = ........ m .......... dm 2km 58 m = .................. m 2080 m = ............ km .......... m
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 28 cm = ........... mm 312m = ...........dm 3000cm = .....m 730cm = .......dam 105dm = ............cm 15km = ............ m 4500m = ..... hm 18000m = ..... km 7m 25 cm = .............. cm 165 dm = ........ m .......... dm 2km 58 m = .................. m 2080 m = ............ km .......... m
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65cm .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
giải hết bài ạ gấp
34kg20dam...kg
b. 10 tạ 23kg=...tạ
b. 23 yến 12 dam= … yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
mik đang cần gấp