Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
phạm nguyễn hà vi

viết các từ chỉ thời tiết bằng tiếng anh

càng nhiều càng tốt nhé nhớ viết nghĩa

ai nhiều nhất mình tích cho

 

Nguyễn Văn Anh Kiệt
13 tháng 4 2018 lúc 20:20

chép mạng đc 61 từ từ luôn :)

1.     Cloudy / ˈklaʊdi  /: nhiều mây

2.     Windy / ˈwɪndi  /: nhiều gió

3.     Foggy / ˈfɔːɡi  /: có sương mù

4.     Stormy / ˈstɔːrmi  /: có bão

5.     sunny  / ˈsʌni  /-có nắng

6.     frosty / ˈfrɔːsti  /-giá rét

7.     dry / draɪ /-khô

8.     wet / wet  / -ướt

9.     hot / hɑːt  /-nóng

10.   cold / koʊld  /-lạnh

11.   chilly / ˈtʃɪli  /-lạnh thấu xương

12.   Wind Chill / wɪnd  tʃɪl /: gió rét

13.   Torrential rain / təˈrenʃl  reɪn /: mưa lớn, nặng hạt

14.   Flood / flʌd  /: lũ, lụt, nạn lụt

15.   the Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz  flʌd  / : nạn Hồng thuỷ

16.   lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp

17.   Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi

18.   Thunder / ˈθʌndər /: Sấm, sét

19.   Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét

20.   Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm  /: Bão tố có sấm sét, cơn giông

21.   rain / reɪn  /-mưa

22.   snow / snoʊ / -tuyết

23.   fog / fɔːɡ /-sương mù

24.   Ice / aɪs  /-băng

25.   Sun / sʌn  /-mặt trời

26.   sunshine / ˈsʌnʃaɪn /-ánh nắng

27.   cloud / klaʊd  / -mây

28.   mist / mɪst /-sương muối

29.   hail / heɪl  /-mưa đá

30.   wind / wɪnd /-gió

31.   breeze / briːz  / -gió nhẹ

32.   gale /  ɡeɪl /-gió giật

33.   frost / frɔːst  /-băng giá

34.   rainbow / ˈreɪnboʊ  /-cầu vồng

35.   sleet  / sliːt  /-mưa tuyết

36.   drizzle / ˈdrɪzl  /-mưa phùn

37.   icy / ˈaɪsi  /-đóng băng

38.   Dull / dʌl  / -lụt

39.   overcast / ˌoʊvərˈkæst  /-u ám

40.   raindrop / ˈreɪndrɑːp / -hạt mưa

41.   snowflake / ˈsnoʊfleɪk  / -bông tuyết

42.   hailstone / ˈheɪlstoʊn  /-cục mưa đá

43.   weather forecast / ˈweðər ˈfɔːrkæst  / dự báo thời tiết

44.   rainfall / ˈreɪnfɔːl  / lượng mưa

45.   temperature / ˈtemprətʃər / nhiệt độ

46.   thermometer / θərˈmɑːmɪtər / nhiệt kế

47.   barometer / bəˈrɑːmɪtər / dụng cụ đo khí áp

48.   degree  / dɪˈɡriː  / độ

49.   Celsius  / ˈselsiəs / độ C

50.   Fahrenheit / ˈfærənhaɪt / độ F

51.   Climate /  ˈklaɪmət / khí hậu

52.   climate change /  ˈklaɪmət tʃeɪndʒ  / biến đổi khí hậu

53.   global warming  / ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ  / hiện tượng ấm nóng toàn cầu

54.   humid / ˈhjuːmɪd / ẩm

55.   Shower / ˈʃaʊər  /: mưa rào

56.   Tornado / tɔːrˈneɪdoʊ  /: lốc (noun) một cơn gió cực mạnh xoáy tròn trong một khu vực nhỏ; xoay tròn theo cột không khí

57.   Rain-storm/rainstorm / ˈreɪnstɔːrm /: Mưa bão

58.   Storm / stɔːrm  /: Bão, giông tố (dông tố) - từ gọi chung cho các cơn bão

59.   Typhoon / taɪˈfuːn  /: Bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)

60.   Hurricane / ˈhɜːrəkən /: Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)

61.   Cyclone  / ˈsaɪkloʊn / Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)

Gấu Xayda
13 tháng 4 2018 lúc 20:22

breeze / briːz  / -gió nhẹ

chilly / ˈtʃɪli  /-lạnh thấu xương

cloud / klaʊd  / -mây

Cloudy / ˈklaʊdi  /: nhiều mây

cold / koʊld  /-lạnh

cold:  lạnh

drizzle / ˈdrɪzl  /-mưa phùn

drought:  hạn hán

Từ vựng tiếng anh về thời tiết

dry / draɪ /-khô

dull:  nhiều mây

fine:  trời đẹp

Flood / flʌd  /: lũ, lụt, nạn lụt

fog / fɔːɡ /-sương mù

Foggy / ˈfɔːɡi  /: có sương mù

frost / frɔːst  /-băng giá

frosty / ˈfrɔːsti  /-giá rét

gale /  ɡeɪl /-gió giật

hail / heɪl  /-mưa đá

heat:  wave đợt nóng

hot / hɑːt  /-nóng

humid:  ẩm

hurricane:  cuồng phong

 Ice / aɪs  /-băng

icy / ˈaɪsi  /-đóng băng

Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi

lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp

mist / mɪst /-sương muối

overcast:  u ám

rain:  mưa

rainbow / ˈreɪnboʊ  /-cầu vồng

rainy:  có mưa

shower:  mưa rào nhẹ

sleet  / sliːt  /-mưa tuyết

snow / snoʊ / -tuyết

storm:  bão

Stormy / ˈstɔːrmi  /: có bão

strong winds:  cơn gió mạnh

Sun / sʌn  /-mặt trời

sunny  / ˈsʌni  /-có nắng

sunshine / ˈsʌnʃaɪn /-ánh nắng

the Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz  flʌd  / : nạn Hồng thuỷ

Thunder / ˈθʌndər /: Sấm, sét

Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét

Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm  /: Bão tố có sấm sét, cơn giông

tornado:  lốc xoáy

Torrential rain / təˈrenʃl  reɪn /: mưa lớn, nặng hạt

wet / wet  / -ướt

wet:  ướt

Wind Chill / wɪnd  tʃɪl /: gió rét

wind / wɪnd /-gió

Windy / ˈwɪndi  /: nhiều gió

休 宁 凯
13 tháng 4 2018 lúc 20:22

breeze  -gió nhẹ

chilly lạnh thấu xương

cloud -mây

Cloudy  nhiều mây

cool :lạnh

cold:  lạnh

drizzle mưa phùn

drought:  hạn hán

dry / draɪ /-khô

dull:  nhiều mây

fine:  trời đẹp

Flood / flʌd  /: lũ, lụt, nạn lụt

fog / fɔːɡ /-sương mù

Foggy / ˈfɔːɡi  /: có sương mù

frost / frɔːst  /-băng giá

frosty / ˈfrɔːsti  /-giá rét

gale /  ɡeɪl /-gió giật

hail / heɪl  /-mưa đá

heat:  wave đợt nóng

hot / hɑːt  /-nóng

humid:  ẩm

hurricane:  cuồng phong

 Ice / aɪs  /-băng

icy / ˈaɪsi  /-đóng băng

Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi

lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp

mist / mɪst /-sương muối

overcast:  u ám

rain:  mưa

rainbow / ˈreɪnboʊ  /-cầu vồng

rainy:  có mưa

shower:  mưa rào nhẹ

sleet  / sliːt  /-mưa tuyết

snow / snoʊ / -tuyết

storm:  bão

Stormy / ˈstɔːrmi  /: có bão

strong winds:  cơn gió mạnh

Sun / sʌn  /-mặt trời

sunny  / ˈsʌni  /-có nắng

sunshine / ˈsʌnʃaɪn /-ánh nắng

the Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz  flʌd  / : nạn Hồng thuỷ

Thunder / ˈθʌndər /: Sấm, sét

Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét

Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm  /: Bão tố có sấm sét, cơn giông

tornado:  lốc xoáy

Torrential rain / təˈrenʃl  reɪn /: mưa lớn, nặng hạt

wet / wet  / -ướt

wet:  ướt

Wind Chill / wɪnd  tʃɪl /: gió rét

wind / wɪnd /-gió

Windy / ˈwɪndi  /: nhiều gió

休 宁 凯
13 tháng 4 2018 lúc 20:23

1.     Cloudy / ˈklaʊdi  /: nhiều mây

2.     Windy / ˈwɪndi  /: nhiều gió

3.     Foggy / ˈfɔːɡi  /: có sương mù

4.     Stormy / ˈstɔːrmi  /: có bão

5.     sunny  / ˈsʌni  /-có nắng

6.     frosty / ˈfrɔːsti  /-giá rét

7.     dry / draɪ /-khô

8.     wet / wet  / -ướt

9.     hot / hɑːt  /-nóng

10.   cold / koʊld  /-lạnh

11.   chilly / ˈtʃɪli  /-lạnh thấu xương

12.   Wind Chill / wɪnd  tʃɪl /: gió rét

13.   Torrential rain / təˈrenʃl  reɪn /: mưa lớn, nặng hạt

14.   Flood / flʌd  /: lũ, lụt, nạn lụt

15.   the Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz  flʌd  / : nạn Hồng thuỷ

16.   lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp

17.   Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi

18.   Thunder / ˈθʌndər /: Sấm, sét

19.   Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét

20.   Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm  /: Bão tố có sấm sét, cơn giông

21.   rain / reɪn  /-mưa

22.   snow / snoʊ / -tuyết

23.   fog / fɔːɡ /-sương mù

24.   Ice / aɪs  /-băng

25.   Sun / sʌn  /-mặt trời

26.   sunshine / ˈsʌnʃaɪn /-ánh nắng

27.   cloud / klaʊd  / -mây

28.   mist / mɪst /-sương muối

29.   hail / heɪl  /-mưa đá

30.   wind / wɪnd /-gió

31.   breeze / briːz  / -gió nhẹ

32.   gale /  ɡeɪl /-gió giật

33.   frost / frɔːst  /-băng giá

34.   rainbow / ˈreɪnboʊ  /-cầu vồng

35.   sleet  / sliːt  /-mưa tuyết

36.   drizzle / ˈdrɪzl  /-mưa phùn

37.   icy / ˈaɪsi  /-đóng băng

38.   Dull / dʌl  / -lụt

39.   overcast / ˌoʊvərˈkæst  /-u ám

40.   raindrop / ˈreɪndrɑːp / -hạt mưa

41.   snowflake / ˈsnoʊfleɪk  / -bông tuyết

42.   hailstone / ˈheɪlstoʊn  /-cục mưa đá

43.   weather forecast / ˈweðər ˈfɔːrkæst  / dự báo thời tiết

44.   rainfall / ˈreɪnfɔːl  / lượng mưa

45.   temperature / ˈtemprətʃər / nhiệt độ

46.   thermometer / θərˈmɑːmɪtər / nhiệt kế

47.   barometer / bəˈrɑːmɪtər / dụng cụ đo khí áp

48.   degree  / dɪˈɡriː  / độ

49.   Celsius  / ˈselsiəs / độ C

50.   Fahrenheit / ˈfærənhaɪt / độ F

51.   Climate /  ˈklaɪmət / khí hậu

52.   climate change /  ˈklaɪmət tʃeɪndʒ  / biến đổi khí hậu

53.   global warming  / ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ  / hiện tượng ấm nóng toàn cầu

54.   humid / ˈhjuːmɪd / ẩm

55.   Shower / ˈʃaʊər  /: mưa rào

56.   Tornado / tɔːrˈneɪdoʊ  /: lốc (noun) một cơn gió cực mạnh xoáy tròn trong một khu vực nhỏ; xoay tròn theo cột không khí

57.   Rain-storm/rainstorm / ˈreɪnstɔːrm /: Mưa bão

58.   Storm / stɔːrm  /: Bão, giông tố (dông tố) - từ gọi chung cho các cơn bão

59.   Typhoon / taɪˈfuːn  /: Bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)

60.   Hurricane / ˈhɜːrəkən /: Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)

61.   Cyclone  / ˈsaɪkloʊn / Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)

BIG HERO 6
13 tháng 4 2018 lúc 20:23

  Cloudy / ˈklaʊdi  /: nhiều mây

2.     Windy / ˈwɪndi  /: nhiều gió

3.     Foggy / ˈfɔːɡi  /: có sương mù

4.     Stormy / ˈstɔːrmi  /: có bão

5.     sunny  / ˈsʌni  /-có nắng

6.     frosty / ˈfrɔːsti  /-giá rét

7.     dry / draɪ /-khô

8.     wet / wet  / -ướt

9.     hot / hɑːt  /-nóng

10.   cold / koʊld  /-lạnh

11.   chilly / ˈtʃɪli  /-lạnh thấu xương

12.   Wind Chill / wɪnd  tʃɪl /: gió rét

13.   Torrential rain / təˈrenʃl  reɪn /: mưa lớn, nặng hạt

14.   Flood / flʌd  /: lũ, lụt, nạn lụt

15.   the Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz  flʌd  / : nạn Hồng thuỷ

16.   lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp

休 宁 凯
13 tháng 4 2018 lúc 20:24

Weather conditions - Điều kiện thời tiết

Sun - Mặt trời

Sunshine - Ánh nắng

Rain - Mưa

Snow - Tuyết

Hail - Mưa đá

Drizzle - Mưa phùn

Sleet - Mưa tuyết

Shower - Mưa rào nhẹ

Mist - Sương muối

Fog - Sương mù

Cloud - Mây

Rainbow - Cầu vồng

Wind - Gió

Breeze - Gió nhẹ

Strong winds - Cơn gió mạnh

Thunder - Sấm

Lightning - Chớp

Storm - Bão

Thunderstorm - Bão có sấm sét

Gale - Gió giật

Tornado - Lốc xoáy

Hurricane - Cuồng phong

Flood - Lũ

Frost - Băng giá

Ice - Băng

Drought - Hạn hán

Heat wave - Đợt nóng

Windy - Có gió

Cloudy - Nhiều mây

Foggy - Nhiều sương mù

Misty - Nhiều sương muối

Icy - Đóng băng

Frosty - Giá rét

Stormy - Có bão

Dry - Khô

Wet - Ướt

Hot - Nóng

Cold - Lạnh

Chilly - Lạnh thấu xương

Sunny - Có nắng

Rainy - Có mưa

Fine - Trời đẹp

Dull - Nhiều mây

Overcast - U ám

Humid - Ẩm

Other words related to weather - Những từ khác liên quan đến thời tiết

Raindrop - Hạt mưa

Snowflake - Bbông tuyết

Hailstone - Cục mưa đá

To melt - Tan

To freeze - Đóng băng

To thaw - Tan

To snow - Tuyết rơi

To rain - Mưa (động từ)

To hail - Mưa đá (động từ)

Weather forecast - Dự báo thời tiết   

Rainfall - Lượng mưa

Temperature - Nhiệt độ

Humidity - Độ ẩm

Thermometer - Nhiệt kế

High pressure - Áp suất cao

Low pressure - Áp suất thấp

Barometer - Dụng cụ đo khí áp

Degree - Độ

Celsius - Độ C

Fahrenheit - Độ F

Climate - Khí hậu

Climate change - Biến đổi khí hậu

Global warming - Hiện tượng ấm nóng toàn cầu

Weather conditions - Tình trạng thời tiết

What's the weather ? - Thời tiết thế nào?

It's ... - Trời ...

Sunny - NắngCloudy - Nhiều mâyWindy - Nhiều gióFoggy - Có sương mùStormy - Có bãoRaining - đang mưaHailing - đang mưa đáSnowing - đang có tuyếtWhat a nice day! - Hôm nay đẹp trời thật!What a beautiful day! - Hôm nay đẹp trời thật!It's not a very nice day! - Hôm nay trời không đẹp lắm!What a terrible day! - Hôm nay trời chán quá!What miserable weather! - Thời tiết hôm nay tệ quá!It's starting to rain - Trời bắt đầu mưa rồiIt's stopped raining - Trời tạnh mưa rồiIt's pouring with rain - Trời đang mưa to lắmIt's raining cats and dogs - Trời đang mưa như trút nướcThe weather's fine - Trời đẹpThe sun's shining - Trời đang nắngThere's not a cloud in the sky - Trời không gợn bóng mâyThe sky's overcast - Trời u ámIt's clearing up - Trời đang quang dầnThe sun's come out - Mặt trời ló ra rồiThe sun's just gone in - Mặt trời vừa bị che khuấtThere's a strong wind - Đang có gió mạnhThe wind's dropped - Gió đã bớt mạnh rồiThat sounds thunder - Nghe như là sấmThat's lightning - Có chớpWe had a lot of heavy rain this morning - Sáng nay trời mưa to rất lâuWe haven't had any rain for a fortnight - Cả nửa tháng rồi trời không hề mưa

Temperatures - Nhiệt độ

What's the temperature? - Trời đang bao nhiêu độ?

It's 22°C - Bây giờ đang 22°CTemperatures are in the mid-20s - Bây giờ đang khoảng hơn 25 độWhat temperature do you think it is? - Cậu nghĩ bây giờ đang bao nhiêu độ?Probably about 30°C - Khoảng 30°C

It's ... - Trời ...

Hot - NóngCold - LạnhBaking hot - Nóng như thiêuFreezing - Rất lạnhFreezing cold - Lạnh cóngIt's below freezing - Trời lạnh vô cùng

The weather forecast - Dự báo thời tiết

What's the forecast? - Dự báo thời tiết thế nào?What's the forecast ? - Dự báo thời tiết thế nào?It's forecast to rain - Dự báo trời sẽ mưaIt's going to freeze tonight - Tối nay trời sẽ rất lạnhIt looks rain - Trông như trời mưaIt looks it's going to rain - Trông như trời sắp mưaWe're expecting a thunderstorm - Chắc là sắp có bão kèm theo sấm sétIt's supposed to clear up later - Trời chắc là sẽ quang đãng sau đó
bui phuong loan
13 tháng 4 2018 lúc 20:25

rain:mưa,snow:tuyết,hail:mưa đá,sleet:mua tuyết,mist:sương mù,cloud:mây,storm:bão,dull:nhìu mây, cold:lạnh,cool:mát mẻ,hot:nóng,spring:ấm áp,ice:băng.......

nguyen thi bich ngoc
13 tháng 4 2018 lúc 20:26

cloudy:nhiều mây                      sunny :nắng                hot:nóng

windy :nhiều gió                         frosty: giá rét              cold :lạnh

foggy:sương mù                        dry :khô                        wind chill: lạnh thấu sương

stormy:bão                                 wet:ướt                            flood: lũ lụt

lightning :tia chớp                         thunder :sấm sét            rain :mưa

snow :tuyết                                 ice :băng                      sun:mặt trời 

cloud:mây                                   hail:mưa đá                    wind :gios

 KB NHAAAAAAAAAAAAA

Nkokmt
13 tháng 4 2018 lúc 20:32

sun,sunshine,rain,snow,hail,drizzle,sleet,shower,mist,fog,cloud,rainbow,wind,breeze,gale,storm,thunder,flood,frost,ice,windy,cloudy,foggy,misty,icy,frosty,wet,dull,humid,fine,overcast,dry,stormy,hot,cold...

Tích cho mk nhé

Chúc bạn học giỏi


Các câu hỏi tương tự
Kim Moonyul
Xem chi tiết
Tây Môn Nguyệt Kỳ
Xem chi tiết
hoàngbảoyến
Xem chi tiết
Đỗ Gia An
Xem chi tiết
nguyen hong nhat anh
Xem chi tiết
Nguyễn Thuy Lan
Xem chi tiết
Lê Quỳnh Nhi
Xem chi tiết
# Hăi
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Như Hiếu
Xem chi tiết