Đáp án:
và
Phân tích :
Vậy
42=2.3.7
56=2^3. 7
UCLN(42,56)=2.7=14
phân tích ra thừa số ng tố
42=2.3.7
56=2^3.7
tìm ước chung
mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó
ƯCLN (42;56)=2.7=14
chúc học giỏi
Đáp án:
và
Phân tích :
Vậy
42=2.3.7
56=2^3. 7
UCLN(42,56)=2.7=14
phân tích ra thừa số ng tố
42=2.3.7
56=2^3.7
tìm ước chung
mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó
ƯCLN (42;56)=2.7=14
chúc học giỏi
Tìm ƯCLN của a)48 và 54 ; 21 và 36 ; 42 và 56 ; 72 và 63 ; 80 và 91
b) 12 ; 18 và 60 c)28 ; 35 và 63 d) 8 ; 27 và 63 e)42 ; 55 và 91
tìm hai số tự nhiên nhỏ hơn 56 và biết hiệu của chúng là 18 còn ƯCLN của chúng là 14
Bài toán 3 : Tìm UCLN. a) ƯCLN ( 10 ; 28) e) ƯCLN (24 ; 84 ; 180) b) ƯCLN (24 ; 36) g) ƯCLN (56 ; 140) c) ƯCLN (16 ; 80 ; 176) h) ƯCLC (12 ; 14 ; 8 ; 20) d) ƯCLN (6 ; 8 ; 18) k) ƯCLN ( 7 ; 9 ; 12 ; 21)
Bài toán 4 : Tìm ƯC. a) ƯC(16 ; 24) e) ƯC(18 ; 77) b) ƯC(60 ; 90) g) ƯC(18 ; 90) c) ƯC(24 ; 84) h) ƯC(18 ; 30 ; 42) d) ƯC(16 ; 60) k) ƯC(26 ; 39 ; 48)
Bài toán 5 : Tìm BCNN của. a) BCNN( 8 ; 10 ; 20) f) BCNN(56 ; 70 ; 126) b) BCNN(16 ; 24) g) BCNN(28 ; 20 ; 30) c) BCNN(60 ; 140) h) BCNN(34 ; 32 ; 20) d) BCNN(8 ; 9 ; 11) k) BCNN(42 ; 70 ; 52) e) BCNN(24 ; 40 ; 162) l) BCNN( 9 ; 10 ; 11)
Bài toán 6 : Tìm bội chung (BC) của. a) BC(13 ; 15) e) BC(30 ; 105) b) BC(10 ; 12 ; 15) g) BC( 84 ; 108) c) BC(7 ; 9 ; 11) h) BC(98 ; 72 ; 42) d) BC(24 ; 40 ; 28) k) BC(68 ; 208 ; 100)
Please
GIúp Mình với
Tìm ƯCLN của :
a, 42 và 58
b, 18,30 và 42
tìm hai số tự nhiên nhỏ hơn 56 và biết hiệu của chúng là 28 và ƯCLN của chúng là 14
Cho ƯCLN của a và b là 56 biết a+b = 224 (a>b).tìm a và b
a.Tìm ƯCLN và BCNN của 90; 120
b.Tìm ƯCLN và BCNN của 60; 144
c.Tìm ƯCLN; BCNN rồi tìm ước chung của 42; 35; 180
d.Tìm ƯCLN; BCNN rồi tìm bội chung của 48; 60; 72
Tìm ƯCLN của: 56 và 140
tìm a; b biết rằng a+b= 42 và ƯCLN của a và b là 12