Trong các từ sau, từ nào có tiếng ''công'' nghĩa là đánh, phá?
A. phản công
B. phân công
C. tấn công
D. chiến công
Dap an : cau C
C . Tấn công nha bn ! Tk mk nha !
tấn công nha bạn
chúc bạn học giỏi dừng quyên tích cho minh nha
Trong các từ sau, từ nào có tiếng ''công'' nghĩa là đánh, phá?
A. phản công
B. phân công
C. tấn công
D. chiến công
Dap an : cau C
C . Tấn công nha bn ! Tk mk nha !
tấn công nha bạn
chúc bạn học giỏi dừng quyên tích cho minh nha
: Xếp những từ chứa tiếng “công” dưới đây vào dòng thích hợp:
Tấn công, tiến công, lao công, công bằng, công minh, công tâm
a) Công có nghĩa là “ không thiên vị”: ..........................................................................
b) Công có nghĩa là “thợ”:........................................................................................
c) Công có nghĩa là “đánh, phá”: ..................................................................................
Câu 8: Cho các từ ngữ sau:
Đánh trống, đánh giày, đánh tiếng, đánh trứng, đánh đàn, đánh cá, đánh răng, đánh bức điện, đánh bẫy
a)Xếp các từ ngữ trên theo các nhóm có từ đánh cùng nghĩa với nhau và hãy nêu nghĩa của từng nhóm từ ngữ đã phân loại nói trên
b)Từ đánh ở trên là từ nhiều nghĩa hay từ đồng âm?Vì sao?
Trong các từ sau đây, từ nào có tiếng “công” có nghĩa là của chung, của nhà nước
A. công minh
B. công nhân
C. công cộng
D. công lí
Cho các từ ngữ sau:
Đánh trống,đánh giày,đánh tiếng,đánh trứng,đánh đàn,đánh cá,đánh răng,đánh bức điện,đánh bẫy
a)Xếp các từ ngữ trên thành các nhóm có từ đánh cùng nghĩa với nhau và hãy nêu nghĩa của từng nhóm từ ngữ đã phân loại nói trên
b)Từ đánh ở trên là từ nhiều nghĩa hay từ đồng âm ?Vì sao?
Chú ý không có đánh phèn
đánh trống,đánh giày,đánh tiếng,đánh trứng,đánh đàn,đánh cá,đánh răng,đánh bức điện,đánh bẫy
a/xếp các từ trên theo các nhóm từ đánh cùng nghĩa với nhau
b/hãy nêu nghĩa của từ đánh trong từng nhóm từ ngữ đã phân loại nói trên
CÀNG NGẮN CÀNG TỐT,PHẢI ĐÚNG,NHANH THÌ TICK
Công có nghĩa là "sự nghiệp"
Công có nghĩa là "đánh, phá"
Công có nghĩa là "công việc"
công đồnchiến công chủ công thành côngphản côngquân côngtấn côngcông tác phân cônggiúp mình nha các bạn
Trong các từ sau, từ nào có tiếng "công" không dùng với nghĩa là "lao động" ?
bãi công
đình công
gia công
công cộng
Trong các từ sau đây, từ nào có tiếng công có nghĩa là của chung, của nhà nước?
A. công cụ
B. công trái
C. công nghiệp
D. công an
Hãy tìm nghĩa của từ "đánh" trong các cụm từ sau:
đánh đàn, đánh tiếng, đánh giày, đánh cờ, đánh cá, đánh chén.