N a 2 C O 3 + 2HCl → C O 2 ↑ + H 2 O + 2NaCl
1 mol 2 mol
⇒ n H C l = 2,4. 10 - 3 .2 = 4,8. 10 - 3 mol
Trong 30 ml dd HCl chứa 4,8. 10 - 3 mol HCl
Trong 1000 ml dd HCl chứa
⇒ [HCl] = 0,16 mol/l
N a 2 C O 3 + 2HCl → C O 2 ↑ + H 2 O + 2NaCl
1 mol 2 mol
⇒ n H C l = 2,4. 10 - 3 .2 = 4,8. 10 - 3 mol
Trong 30 ml dd HCl chứa 4,8. 10 - 3 mol HCl
Trong 1000 ml dd HCl chứa
⇒ [HCl] = 0,16 mol/l
Cho 2,43 gam kẽm oxit vào V ml dung dịch axit axetic 2M. phản ứng xảy ra vừa đủ. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa chất tan A. a)Tính giá trị V. b) Tính khối lượng chất tan A và nồng độ mol Cỵ của A trong dung dịch sau phản ứng.
Cho 19.2 g Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3, 1M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch A a. Cu có tan hết không? Tính thể tích NO bay ra ở đktc. b. Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch A thu được sau phản ứng, c. Phải thêm bao nhiêu lít dung dịch NaOH 0,2 M để kết tủa hết Cu2+ chứa trong dung dịch A.
Nung nóng 23,3 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Chất rắn X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch KOH 1M (loãng). Nếu hòa tan hết X bằng dung dịch HCl thì cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là:
A. 1,3.
B. 1,5.
C. 0,9.
D. 0,5.
Trộn 100ml dung dịch HCL 1M với 100 ml dung dịch H2So4 0,5m thu được dung dịch D.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch D.
b. Cho dung dịch D tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch Ba(oh)2. Tính V.
Hỗn hợp (X) gồm hai amin đơn chức. Cho 1,52 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl thu được 2,98 gam muối. Tổng số mol hai amin và nồng độ mol/l của dung dịch HCl là :
A. 0,04 mol và 0,3M
B. 0,02 mol và 0,1M
C. 0,06 mol và 0,3M
D. 0,04 mol và 0,2M.
Cho một lượng Al phản ứng vừa đủ với 2 lít dung dịch HNO3 nồng độ aM, thu được 0,2 mol N2 và dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X, đun nóng thu được 0,1 mol khí. Giá trị của a là:
A. 1,4
B. 3,4
C. 2,8
D. 1,7
Để điều chế một lượng nhỏ clo trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành trộn 100 ml dung dịch HCl 5M với 100 ml dung dịch KclO3 2M. Tốc độ phản ứng trung bình tính theo HCl trong 50 giây đầu tiên là 0,03 (mol/lít.s). Nồng độ HCl trong dung dịch sau 50 giây đầu tiên là
A. 0,75M
B. 1,00M
C. 2,50M
D. 1,50M
Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 0,15M thu được dung dịch A. Tính nồng độ mol/lít của các ion trong dung dịch A và pH của dung dịch A.
Cho 150 ml dung dịch NaOH 7M tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M. Nồng độ mol của dung dịch NaOH sau phản ứng là
A. 1M
B. 2M
C. 3M
D. 4M