25 . 125 . 52
= 52 . 53 . 52
= 52 + 3 + 2
= 57.
Giải :
25 . 125 . 52
= 25 . 125 . 52
= 52 . 53 . 52
= 52+3+2
= 57
25 . 125 . 52
= 52 . 53 . 52
= 52 + 3 + 2
= 57.
Giải :
25 . 125 . 52
= 25 . 125 . 52
= 52 . 53 . 52
= 52+3+2
= 57
viết dưới dạng một lũy thừa của một số:
a)256 . 1253 b)6255 : 257 c) 123 . 33
Câu 2: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 4^8. 2^20 c) 9^12 . 27^5 . 81^4 b) 25^20. 125^4 d) x^7 . x^4 . x^3Bài 1 (3,0 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a).2 811 11d) :27 235 5b).4 58 16e) : :5 3 4343 49 7c). .40 2 35 125 625 f) ab : b b880Bài 2 (2,5 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a)..445 30 5 5b) .
b1;viết cách tích sau dưới dạng lũy thừa
4.4.16.24=
6.6.2.3.6=
b2;viết kết quả dưới dạng lũy thừa
92. 27 .35=
25.b3.b2.b=
1002.105.1000=
b3;tính
32.43-32 +333=
25.52-32 -10=
53+63 +59=
cho A=4+23+24+25+...+220
chứng minh rằng A là một lũy thừa của 2
Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. a) 2 4 8 .32 b) 4 3 27 .9 .243 c) 2 2 13 12 − d) 2 2 6 8 + e) ( ) 3 4 2 3 5 5 125 : 5 + + f) 3 3 3 3 3 1 2 3 4 5
Câu 15. 32 là lũy thừa của số tự nhiên nào, và có số mũ bằng bao nhiêu?
A. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 5 B. Lũy thừa của 16, số mũ bằng 2
C. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 16 D. Lũy thừa của 5, số mũ bằng 2
viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
Tính giá trị các lũy thừa sau :
a) \(2^3;2^4;2^5;2^6;2^7;2^8;2^9;2^{10}\)
b) \(3^2;3^3;3^4;3^5\)
c) \(4^2;4^3;4^4\)
d) \(5^2;5^3;5^4\)
e) \(6^2;6^3;6^4\)