Bài 1. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 3 thì y = -7
a. Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x
b. Biểu diễn y theo x
c. Tính giá trị của y khi x = -9, x = 18
d. Biểu diễn x theo y
e. Tính giá trị của x khi y = 7, y = -35
Bài 9. Một trường có ba lớp 7. Tổng số học sinh ở cả hai lớp 7A và 7B là 85 học sinh. Nếu chuyển 10 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7C thì số học sinh ở ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7, 8, 9. Hỏi lúc đầu mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
Bài 10. Anh hơn em 8 tuổi. Cách đây năm năm tuổi của anh bằng ¾ tuổi của em sau 8 năm nữa. tính tuổi hiện nay của mỗi người.
Bài 11. Tam giác ABC có số đo các góc A, B, C tỉ lệ với 3, 5, 7. Tính số đo góc A
Tính giá trị của biểu thức sau: [x^3.(x+y^3)(x^3-y^2)(x^2-y)]/ (x^5+y^9) tại x=4, y=16
Tính giá trị của biểu thức:
B= 1/(x−5)(y+7)+ 1/(x−4)(y+8)+....+ 1/(x−1)(y+11) tại x= 6, y= -5
Tính giá trị các biểu thức sau bằng cách nhanh nhất
x^3(x+y)(x^2-y)(x^5-y^5) với x=-5, y=25
Tính giá trị của biểu thức sau, biết x+y=0
M=x^4-xy^3+x^3y-y^4-1=0
tính giá trị của biểu thức sau, biết x+y+1=0
D=X^2(x+y)-y^2 (x+y)+x^2-y^2+2(x+y)+3
Bài 6: Cho biểu thứ M = x2 – 2y + 3xy. Tính giá trị của M khi x = 2, y = 3
Bài 7: Cho biểu thức P = -x2 - 5xy + 8y2 . Tính giá trị của M tại x = -1 và y = -2
Bài 8: Tính giá trị biểu thức
A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 tại
B = x2 y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3
Tính giá trị của biểu thức P = x : y : z . xyz tại x = 4, y = 7 , z =9
Câu 9: Chứng tỏ với mọi giá trị x,y thuộc Q thì giá trị của biểu thức sau luôn luôn là số dương :
M=3[x2+1]+x2y2+y2-2 / [x+y]2+5
Câu10:Tìm cặp số nuyên dương x;y để biểu thức sau có giá trị dương
A=2x+2y-3 / x+y
B = 2x(4x + 1) − 8x^2 (x + 1) + (2x)^3 − 2x + 3.
c) C = (x − 1)^3 + (x + 1)^3 + 2x(x + 2)(x − 2).
d) D = (x + y − 5)^2 − 2(x + y − 5)(x + 3) + x^2 + 6x + 9
Câu 2. a) Cho x + y = 7 và x.y = 12. Tính giá trị của biểu thức (x − y)^2 .
b) Cho x + y = 1. Tính giá trị của biểu thức 3(x^2 + y^2 ) − 2(x^3 + y^3 ).