1/ 126y3 + (x – 5y)(x2 + 25y2 + 5xy) tại x = -5 , y = -3.
2/ a3 + b3 – (a2 – 2ab + b2)(a – b). tại a = -4 , b = 4.
ai giúp với ạ
Rút gọn biểu thức:
a) (2a - 3)(a + 1) + (a2 + 6a + 9) : (a + 3)
b) (3x - 5y)(-xy)2 - 3y2x2 + 4x2y3
c) x(x - 2)2 - (x + 2)(x2 - 2x + 4) + 4x2
Rút gọn biểu thức:
a) (2a - 3)(a + 1) + (a2 + 6a + 9) : (a + 3)
b) (3x - 5y)(-xy)2 - 3y2x2 + 4x2y3
c) x(x - 2)2 - (x + 2)(x2 - 2x + 4) + 4x2
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x2−xy+5y−25
b) xy−y2−3x+3y
c) x2(x−3)−4x+12
d) 2a(x+y)−x−y
e) 2x−4+5x2−10x
g) 10ax−5ay−2x+y
h) a2−2a+1−b2
a)a2 – 4b2 b) x2 – y2 + 6y - 9
c) (2a + b)2 – a2 d) 16(x – 1)2 – 25(x + y)2
e)x2 + 10x + 25 f) 25x2 – 20xy + 4y2
g)9x4 + 24x2 + 16 h) x3 – 125
i)x6 – 1 k) x3 + 15x2 + 75x + 125
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 4abc-8ab2c
b)x2(2a-1)+x(1-2a)
c) 9a4(a-2)+a2(a-2)
d) (a-4)(2a-1)-8a+4
a. (2x4 - x3 + 4x - 2) : (2x-1)
b. (2x3 - x2 -5x - 2) : (x-2)
c. (-6a3 + a2 + 26a – 21): (2a – 3)
d. (x4 - 3x2 - 10x - 6) : (x2 - 2x +3)
4. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức a. A = 5 – 8x – x2 b. B = 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y 5. a. Cho a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca chứng minh rằng a = b = c b. Tìm a, b, c biết a2 – 2a + b2 + 4b + 4c2 – 4c + 6 = 0 6. Chứng minh rằng: a. x2 + xy + y2 + 1 > 0 với mọi x, y b. x2 + 4y2 + z2 – 2x – 6z + 8y + 15 > 0 Với mọi x, y, z 7. Chứng minh rằng: x2 + 5y2 + 2x – 4xy – 10y + 14 > 0 với mọi x, y.
Tính giá trị biểu thức:
a) A = (1 – 3m)(9 m 2 + 3m + l) - (6 - 26 m 3 ) tại m = 5;
b) B = ( 2 x - 3 ) 2 + ( 2 x + 1 ) 2 - 2(4 x 2 - 9) tại x = 3.