Question Expandand simplify: 1. 8(x+5)-3(2x+7)
2. a(2b+c)+b(3c-2a)
3. 2y(y+5x)+x(3x+4y)
answer , 1. 8(x+5)-3(2x+7)=8x+40-6x+21=2x+61
2. a(2b+c)+b(3c-2a)=2ab+ac+3bc-2ab=ac+3bc=3abc^(2)
3. 2y(y+5x)+x(3x+4y)=2y^(2)+10xy+9x^(2)+4xy=9x^(2)+2y^(2)+14xy
a Explain what he has done wrong.
b work out the correct answer
Thu gọn biểu thức rồi tính giá trị biểu thức
\(M=\left(-\frac{1}{2}x^2+5x^2y^3-8x^3y^2\right)-\left(5x^2y^3-7x^3y^2+6x^2+\frac{5}{3}y\right)\)
Với \(x=\frac{-1}{2},y=25\)
Tìm x,y:
x-5/x-6=-2/3
2x-3/x+2=5-x/-0.5x+3
4x=5y và x.y=80
3x=2y=4z và 5x-2y+z=27
x/y+z+1=y/z+x+1=z/x-y-2=x+y+z
Bài 1. Tìm các số x, y, z, biết rằng 1. x/20 = y/9 = z/6 và x − 2y + 4z = 13; 2. x 3 = y 4 , y 5 = z 7 và 2x + 3y − z = 186. 3. x 2 = 2y 5 = 4z 7 và 3x + 5y + 7z = 123; 4. x 2 = 2y 3 = 3z 4 và xyz = −108.
Cho đa thức A = \(\frac{7}{2}x^4y^3-5x^2y^5-6y+8x^2y^5-\frac{1}{3}x^4y^3-\frac{1}{2}y\)
Tính giá trị đa thức A tại x= -2 và y= \(\frac{3}{4}\)
a,-12:(3/4-5/6)^2
,b,10.\(\sqrt{0.01}.\sqrt{\dfrac{16}{9}+3\sqrt{49}-\dfrac{1}{6}\sqrt{4}}\)
c,x/6=y/3=z/2 và x-2y+4z=8
d,|1/4+x|-1/3=2/5
bài 1: tìm đa thức M biết
a, \(M+x^2\)\(-3xy-y^2\)=\(2x^2\) \(-y^2+xy\)
b,\(x^2y^2-2x^2y^3+2x^2-y^3-P=x^2y^3-3x^2y^2-x^2\)
bài 2: tìm nghiệm của các đa thức sau
a, \(5\left(x-2\right)-2\left(x+3\right)\)
b, \(5x^2-125\)
c,\(2x^2-x-3\)
giúp mik vs ạ
a, \(\text{[}\left(x-y\right)^3+3\left(x-y\right)\text{]}:\dfrac{1}{3}\left(x-y\right)\)
b, \(\left(8x^3-27y^3\right):\left(2x-3y\right)\)
c, \(\text{[}5\left(x+2y\right)^6-6\left(x+2y\right)^5\text{]}:2\left(x+2y\right)^4\)
1. Tinh:
a) 4x^2 - x^2 + 8x^2
b) 1/2.x^2.y^2 - 3/4.x^2.y^2 + x^2y^2
c) 3y - 7y + 4y - 6y
2. Thu gọn biểu thức sau:
a) (-2/3.y^3) + 3y^2 - 1/2.y^3 - y^2
b) 5x^3 - 3x^2 + x- x^3 - 4x^2 - x
3. Cho đơn thức A = 5xy^2.(1/2)x^2y^2x
a) Thu gọn đơn thức trên
b) Tìm bậc. Xác định hệ số, phần biến
c) Tính giá trị của A khi x =1; y = -1