Gạch chân các từ dưới đây và ddatwhj tên cho nhóm từ còn lại
a. thợ cấy, thợ cầy, thợ rèn, thợ gặt, nhà nông, lão nông, nông dan
- Tên nhóm từ là:
b thợ điện, thợ cơ khí, thợ thủ công, thủ công nghiệp, thợ hàn, thợ mộc, thợ nề, thợ nguooij
- tên nhóm từ là:
c giáo viên, giảng viên, giáo sư,kĩ sư, nghiên cứa, nhà khoa học, nhà văn , nhà baos
-tên nhóm từ lá
Gạch dưới các từ lạc nhóm trong các dãy từ sau và đặt tên cho nhóm từ còn lại:
a) thợ cấy, thợ cày, thợ rèn, thợ giặt, nhà nông, lão nông, nông dân.
b) thợ điện, thợ cơ khí, thợ thủ công, thủ công nghiệp, thợ hàn, thợ mộc, thợ nề, thợ nguội.
c) giáo viên, giảng viên, giáo sư, kĩ sư, nghiên cứu, nhà khoa học, nhà văn, nhà báo.
Tìm các từ không cùng nghĩa với các từ còn lại và đặt tên cho nhóm của các từ còn lại đó
Ví dụ : nông dân , thợ rèn , thợ cấy , thợ cày
Thợ rèn . Tên nhóm : các người làm trên cánh đồng
A.Giáo viên , giảng viên , giáo sư , kí sư , nghiên cứu , nhà khoa học , nhà văn , nhà báo
Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp rồi ghi vào chỗ trống:
(giáo viên, đại úy, trung sĩ, thợ điện, thợ cơ khí, thợ cấy, thợ cày, họ sinh tiểu học, học sinh trung học, bác sĩ, kĩ sư, tiểu thương, chủ tiệm)
Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Quân nhân"
A. kỹ sưB. đại úyC. trung úyD. thiếu úyTìm từ ko đồng nghĩa trong các từ sau
Thợ điện, thợ cơ khí, thợ thủ công, thợ công nghiệp, thợ hàn, thợ mộc, thợ nề, thợ nguội
Thanks
em hãy gạch chân vào từ không thuộc nhóm và nêu nội dung của mỗi nhóm từ ? a, hoà bình , hoà giải, hoà thuận , hoà hợp , hoà tan b,công nhân , nông dân, sáng tác , quân nhân , trí thức
Gạch dưới từ không cùng loại trong mỗi nhóm từ sau:
a) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là "thuộc về nhà nước, chung cho mọi người": công dân, công cộng, công chúng, công viên, tiến công, công sở.
b) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là "không thiên vị": công bằng, công lí, công minh, công an.
c) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là "đánh": công đồn, công đức, công phá, công phạt, tiến công.
CÁC BẠN GIẢI CHI TIẾT RA GIÚP MÌNH NHÉ! CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHIỀU!
Trong dãy từ sau : rắn rỏi, săn chắc, vạm vỡ, cứng cáp, cứng rắn, cường tráng, cân đối. Từ nào không thuộc nhóm từ chỉ hình dáng bên ngoài của một cơ thể khỏe mạnh? Nó mang nghĩa gì?