Từ đồng âm :
Ông lang : chỉ người chữa bệnh ( thầy thuốc )
Lang mặt : chỉ một loại bện ngoài da ở trên mặt
Xôi đậu : loại xôi được đồ lên cùng với đậu xanh ( đen )
Thi đậu : chỉ sự đỗ đạt trong thi cử
Viên gạch : một vật được làm từ đất sét nung ở nhiệt độ cao thường dùng trong xây dựng
gạch bừa : vẽ lung tung trên một thứ gì đó
Chúc bn hok tốt môn Tiếng Việt
từ đồng âm: lang
nghĩa : ông thầy thuốc chuyên chữa bệnh lang mặt
từ đồng âm: đậu
nghĩa : ăn món xôi đậu để thi đỗ
từ đồng âm: gạch
nghĩa: Hải cầm viên gạch gạch bừa bãi lên tường