Để pt đã cho có 3 nghiệm pb thì \(x^2+3x-m=0\) có 2 nghiệm pb khác \(-2\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\Delta=9+4m>0\\4-6-m\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m>-\frac{9}{4}\\m\ne-2\end{matrix}\right.\)
Để pt đã cho có 3 nghiệm pb thì \(x^2+3x-m=0\) có 2 nghiệm pb khác \(-2\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\Delta=9+4m>0\\4-6-m\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m>-\frac{9}{4}\\m\ne-2\end{matrix}\right.\)
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình \(4^x-2^{x+1}+m=0\) có 2 nghiệm thực phân biệt
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(x^2-2mx+m+2=0\) có hai nghiệm phân biệt \(x_1,x_2\)thỏa mãn \(x^3_1+x_2^3\le16\)
Cho phương trình x2 - (2m+1)x + m2 +1 = 0 , với m là tham số . Tìm tất cả các giá trị m ∈ Z để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho biểu thức \(P=\dfrac{x_1x_2}{x_1+x_2}\)
có giá trị là số nguyên
Cho phương trình : \(x^4-2\left(m+1\right)x^2+m^2+m+2=0\) tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt lớn hơn -1
Cho phương trình: 3\(\sqrt{x^2-2x+3}\) =x2-2x+m với tham số m∈R.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 0,3
Cho phương trình \(4^x-2^{x+2}+m=0\). Tìm tập hợp tất cả giá trị của tham số \(m\) để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
Cho phương trình \(x^2-2mx+4m-6=0\) Tìm giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 phân biệt thỏa mãn :
a) 0<x1<2<x2
b) 0<x1<x2<2
Tổng tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình \(mx^2-2mx-2m-1=0\) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn \(x_1^2+2x_1x_2+3x_2^2=4x_1+5x_2-1\)
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để pt : \(x^2-4\left|x\right|-m=0\) có 4 nghiệm phân biệt