- Quốc (nước): quốc gia, quốc thể, quốc ngữ
- Sơn (núi): sơn thủy, sơn cước, sơn tặc
- Cư (ở): chung cư, ngụ cư, định cư, di cư
- Bại (thua): Thất bại, thành bại, đại bại
- Quốc (nước): quốc gia, quốc thể, quốc ngữ
- Sơn (núi): sơn thủy, sơn cước, sơn tặc
- Cư (ở): chung cư, ngụ cư, định cư, di cư
- Bại (thua): Thất bại, thành bại, đại bại
Phân loại các từ ghép hán việt : Sơn hà, xâm phạm, giang sơn, quốc gia, ái quốc, thủ môn, thiên vị, chiến thắng, thiên thư, thiên tử, tuyên ngôn, cường quốc
- Từ ghép chính phụ : ............................................................................
- Từ ghép đẳng lập : ...........................................................................
trong các nhón từ ghép Hán Việt, nhóm từ nào là nhóm từ ghép chính phụ Hán Việt có yếu tố chính đứng sau?
1. Phòng hỏa, ái quốc, thủ môn
2. Thiên thư, tân binh, thạch mã
3. Xâm phạm, ái quốc, hải cẩu
4. Sơn hà, xâm phạm, giang sơn
Dòng nào dưới đây chỉ chứa các từ ghép Hán Việt có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau?
ái quốc, thủ môn, tân binh.
hữu ích, gia chủ, thiên thư.
hậu đãi, tân binh, đại thắng.
nhân ái, sơn hà, bảo mật.
Dựa vào nghĩa của các yếu tố Hán Việt để tìm ra dòng nào dưới đây chỉ gồm từ ghép Hán Việt đẳng lập?
A.
Sơn hà, xâm phạm, giang sơn, sơn thủy.
B.
Thiên thư, thạch mã, giang san, tái phạm.
C.
Quốc kì, thủ môn, ái quốc, phi công.
D.
Quốc hiệu , phi pháp,vương phi, hải đăng.
Hãy tìm những từ ghép hán việt có trong bài thơ Nam quốc sơn hà ? Phân biệt từ ghép đẳng lập và chính phụ
Dòng nào dưới đây, chứa các từ ghép Hán Việt đẳng lập?
giang sơn, sơn hà, xâm phạm
ái quốc, hữu ích, khán giả
giang sơn, gia tài, tác giả
Nghệ sĩ, công nhân, giáo viên
Tìm các từ Hán Việt có trong bài Nam quốc sơn hà.
Phân loại các từ ghép Hán Việt sau: Sơn Hà , xâm phạm ,giang san ,quốc gia ,ái quốc, thủ môn, thiên vị ,chiến thắng , thiên thư ,thiên tử ,tuyên ngôn , cường quốc vào 2 nhóm từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ
Dòng nào dưới đây chứa dãy các từ ghép chính phụ Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính?
A. sơn hà, thủ môn, thiên đô
B. ái quốc, gia chủ, phát thanh
C. bảo mật, quốc kì, phòng hỏa
D. thiên thư, thi nhân, gia sản
dúp mik vs