chăm chỉ: siêng năng cần cù, chịu khó, cần mẫn.
bao la: mênh mông, bát ngát , rộng lớn
đồng nghĩa với bao la là Mênh mông; bát ngát
đồng nghĩa với chăm chỉ là siêng năng, cần cù
chăm chỉ: siêng năng cần cù, chịu khó, cần mẫn.
bao la: mênh mông, bát ngát , rộng lớn
đồng nghĩa với bao la là Mênh mông; bát ngát
đồng nghĩa với chăm chỉ là siêng năng, cần cù
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
Đật câu có từ đồng nghĩa với xanh có nghĩa như sau
a. Chỉ cánh đồng lúa đang thời kì con gái
b. Chỉ màu sắc của nước biển
c. Chỉ cỏ mọc về xuân khi có mưa phùn
d. Chỉ luống rau được chăm sóc kĩ nên rất tốt
TÌM HAI TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ CHIM NON
TÌM HAI TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ TRẮNG MUỐT
MỌI NGƯỜI GIÚP MIK NHA MIK CẦN GẤP !!!
Bài 3:
a, Tìm 2 từ trái nghĩa với:
Chăm chỉ:...................................
Vui vẻ:............................
To lớn:...............................
b, Đặt 3 câu với mỗi từ ở phần a.
Với mỗi từ in đậm dưới đây, em hãy tìm ít nhất 3 từ trái nghĩa:
Hiền từ
thật thà
chăm chỉ
Tìm từ đồng nghĩa với những từ sau:
Chăm nom:
Làng:
Nhỏ
tìm các từ đồng nghĩa với từ lấp lánh, tí hon, bao la.
trả lời giúp mình nha!
Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm :
a, Chọn , lựa ,.....
b, To , lớn ,......
Mọi người ơi giúp mình với mình đang cần gấp .