Cho x = t 1 t - 1 , y = t 6 t - 1 t > 0 , t ≠ 1
Giữa x và y có hệ thức nào sau đây?
A. y x = x y
B. x x = y y
C. y x = x 1 y
D. x y = y 1 x
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x=1-2t ; y=1+t; z=t+2 (t ∈ R). Tìm một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d.
A. (-2;1;2)
B. (-2;1;1)
C. (1;1;1)
D. (2;-1;-2).
Kí hiệu S(t) là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x+1,y=0,x=1,x=t, (t>1). Tìm t để S(t) = 10
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : x = 1 - t y = 2 + 2 t z = 3 + t và mặt phẳng (P): x-y+3=0. Tính số đo góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P)
A. 60 °
B. 30 °
C. 120 °
D. 45 °
Kí hiệu S(t) là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x + 1; y = 0; x = 1; x = t Tìm t để S(t) = 10
A. t = 4
B. t = 13
C. t = 3
D. t = 14
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng V: x - 1 = y - 2 1 = z + 1 3 và mặt phẳng (P): 11x+my+nz-16=0. Biết (P). Tính giá trị của T=m+n
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x = 1 - t y = 2 t z = 2 + 2 t , t ∈ ℝ và mặt phẳng (P): x + y -z -1 = 0 Giao điểm M của d và (P) có tọa độ là
A. M(1;0;2)
B. M(3;−4;−2)
C. M(0;2;4)
D. M(1;1;1)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x = 1 + t y = 2 - t ( t ∈ R ) z = 1 + 2 t
và mặt phẳng P : x + 3 y + z + 1 = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d vuông góc với (P)
B. d nằm trong (P)
C. d cắt và không vuông góc với (P)
D. d song song với (P)
Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai đường thẳng ( d 1 ) : x - 2 2 = y + 1 - 3 = z 4 và d 2 ; x = 2 + t y = 3 + 2 t z = 1 - t với t ∈ ℝ . Mặt phẳng song song với hai đường thẳng (d1),(d2) có một vectơ pháp tuyến nvới toạ độ là.
A. (-5;-6;7)
B. (5;-6;7)
C. (-5;6;7)
D. (-5;6;-7)