Bài 6:Tìm số tự nhiên abc biết abc chia 5 dư 4;abc chia hết cho 9 và a-c=1.
Bài 8:Cho A=x459y.Hay thay x,y bởi chữ số thích hợp để A chia cho 2;3;4;5 và 7 đều dư 1.
Chữ số thích hợp ở dấu * để số 1*2 chia hết cho 9 là:
A. 2 B. 6 C. 4 D.9
1)tìm số tự nhiên x<500 , biết rằng x chia hết cho 8,cho 10,cho 15,cho 20 còn x chia cho 17 thì dư 3.
2)Thay các chữ số a và b bởi các chữ số thích hợp để số 129ab chia hết cho 6,cho 14,cho 9.
Tìm chữ số thích hợp để 5 * 6 ¯ chia hết cho 9
A. 7
B. 4
C. 9
D. 8
1) điền các chữ số thích hợp vào dấu * sao cho
a) 521* chia hết cho 8
b) 2*8*7 chia hết cho 9, biết chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng nghìn là 2 đơn vị
2) tìm các chữ số a,b sao cho
a)a-b=4vaf 7a5b1 chia hết cho 3
b) a-b=6 và 4a7 +1b5 chia hết cho 9
3) tìm các số có 3 chữ số chia hết cho 5 và 9 biết chữ số hàng chục bằng trung bình cộng của 2 chữ số kia
Bài 1:tìm chữ số thích hợp để
a,63xy chia hết cho 3 và x-y=6
b,5x2y chia hết cho 9 và y-x=3
c,87xy chia hết cho 9 và-y=4
Điền dấu * thích hợp để
a) 5*8 chia hết cho 3
b) 6*3 chia hết cho 9
c) 43* chia hết cho 3 và 5
5. Tìm x thuộc N sao cho
x thuộc B (12) và 20 < x < 50
20 chia hết x và x > 6
1. Cho các số sau: 187; 1347; 4515; 6534; 93258:
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên
c) Viết tập hợp C các số chỉ chhia hết cho 3 và không chia hết cho 9
d) Dùng kí hiệu Con để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
3. Điền chữ số vào dấu * để:
a) 5*8 chia hết cho 3;
b) 6*3 chia hết cho 9;
c) 43* chia hết cho 3 và cho 5;
d) *81* chia hết cho cả 2,3,5,9 (trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiếu phải thay bởi các chữ số giống nhau).
a) Không tính kết quả . Số 102011 + 8 chia hết cho 9 ko) Vì sao?
b) Tìm các chữ số a, b để số 13a5b chia hết cho 3 và 5.
c) Không tính kết quả hiệu sau 7 . 9 . 11 - 8 . 7. 6 là số nguyên tố hay hợp số ? ( giải thích)
CHO TỚ LỜI GIẢI CHI TIẾT VỚI NHÉ, BẠN NÀO CÓ LỜI GIAI CHI TIẾT TỚ TICK CHO.
Bài 1. Tìm n thuộc N sao cho 1, n + 2 : hết cho n + 1 2, 2n + 7 : hết cho n + 1 3, 3n : hết cho 5 - 2n 4, 4n + 3 : hết cho 2n +6 5, 3n +1 : hết cho 11 - 2n
Bài 2. Tìm các chữ số x,y biết 1, 25x2y : hết cho 36 2, 2x85y : hết cho cả 2 , 3 , 5 3, 2x3y : hết cho cả 2 và 5 ; chia cho 9 dư 1 4, 7x5y1 : hết cho 3 và x - y = 4 5, 10xy5 : hết cho 45 6, 1xxx1 : hết cho 11 7, 52xy : hết cho 9 và 2, : cho 5 dư 4 8, 4x67y : hết cho 5 và 11 9, 1x7 + 1y5 : hết cho 9 và x - y = 6 10, 3x74y : hết cho 9 và x - y = 1 11, 20x20x20x : hết cho 7
Bài 3: CMR a, Trong 5 số tụ nhiên liên tiếp có 1 số : hết cho 5 b, ( 14n + 1) . ( 14n + 2 ) . ( 14n + 3 ) . ( 14n + 4 ) : hết cho 5 ( n thuộc N ) c, 88...8( n chữ số 8 ) - 9 + n : hết cho 9 d, 8n + 11...1( n chữ số 1 ) : hết cho 9 ( n thuộc N* ) e, 10n + 18n - 1 : hết cho 27
Bài 4. 1, Tìm các số tự nhiên chia cho 4 dư 1, còn chia cho 25 dư 3 2, Tìm các số tự nhiên chia cho 8 dư 3, còn chia cho 125 dư 12