- Tiếng vang, tiếng rung, tiếng rống
- vang vọng
- âm bổng
- gầm rống
- tiếng rung
oang oang, tùng tùng, đoàng đoàng, đùng đùng, leng keng
ôke chưa
nhớ cho coin hoặc tích nhé
- Tiếng vang , vang vọng , tiếng rung , tiếng trống ,....
- Tiếng vang, tiếng rung, tiếng rống
- vang vọng
- âm bổng
- gầm rống
- tiếng rung
oang oang, tùng tùng, đoàng đoàng, đùng đùng, leng keng
ôke chưa
nhớ cho coin hoặc tích nhé
- Tiếng vang , vang vọng , tiếng rung , tiếng trống ,....
Tìm các từ miêu tả âm thanh có âm cuối NG
gợi tả âm thâm có âm cuối là ng
Câu 1: Tìm các từ có nghĩa như mô tả dưới đây rồi đặt câu với mỗi từ đó:
a. Từ mô tả âm thanh của tiếng suối chảy.
b. Từ mô tả âm thanh của tiếng mưa rơi.
c. Từ mô tả âm thanh của tiếng sóng vỗ.
d. Từ mô tả âm thanh của tiếng gió thổi.
Câu 2. Khoanh vào từ không thuộc nhóm chỉ các sự vật, hiện tượng thiên nhiên:
a. đất, nước, không khí, đồi, nhà máy, cây cối; bầu trời.
b. mây, mưa, gió, bão, ầm ầm, chớp, nắng.
Câu 3. Đặt câu có từ chạy mang những nghĩa sau:
a. Di chuyển nhanh bằng chân:
...................................................................................
b. Hoạt động di chuyển của phương tiện giao thông:
...................................................................................
c. Hoạt động của máy móc:
.................................................................................
cứu em ạ
Tìm các từ có nghĩa như mô tả dưới đây rồi đặt câu với mỗi từ đó:
a. Từ mô tả âm thanh của tiếng suối chảy.
b. Từ mô tả âm thanh của tiếng mưa rơi.
c. Từ mô tả âm thanh của tiếng sóng vỗ.
d. Từ mô tả âm thanh của tiếng gió thổi
mong m.ng giúp mik
Cho các từ sau:
bì bõm,cồng kềnh,uỳnh uỵch,lẻo khẻo,lách cách,lềnh khênh,leng keng, đùng đoàng,rũ rưỡi, khệnh khạng
Xếp các từ trên vào hai nhóm: Từ láy gợi tả âm thanh và Từ láy gợi tả hình ảnh
Giúp mình với mình tick cho
Hãy tìm những từ ngữ gợi tả âm thanh phù hợp vào chỗ chấm:
a) Tiếng sáo nâu.....
b) Tiếng chìa vôi......
c) Tiếng một bạn nhỏ.....đọc thơ, nghe thân thương đến lạ.
Giúp mik với ạ, mik đang cần gấp!
Hãy kể ra các từ láy gợi tả âm thanh của cơn mưa rào mùa hạ xuất hiện trong đoạn văn
sau (nếu có từ xuất hiện nhiều lần, em chỉ cần ghi 1 lần):
Mưa đến rồi, lẹt đẹt... lẹt đẹt ... mưa giáo đầu. Những giọt nước lăn xuống mái phên nứa: mưa
thực rồi. Mưa ù xuống khiến cho mọi người không tưởng được là mưa lại kéo đến chóng thế. Lúc
nãy là mấy giọt lách tách, bây giờ bao nhiêu nước tuôn rào rào. Nước xiên xuống, lao vào trong
bụi cây. Lá đào, lá na, lá sói vẫy tai run rẩy. Con gà sống ướt lướt thướt ngật ngưỡng tìm chỗ trú.
Mưa xuống sầm sập, giọt ngã, giọt bay, bụi nước tỏa trắng xóa. Trong nhà bỗng tối sầm, một
mùi nồng ngai ngái, cái mùi xa lạ, man mác của những trận mưa mới đầu mùa. Mưa rào rào
trên sân gạch. Mưa đồm độp trên phên nứa, đập bùng bùng vào lá chuối. Tiếng giọt tranh đổ ồ
ồ. (Theo Tô Hoài)
Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy gợi tả âm thanh?
a. phành phạch, lanh lảnh, râm ran, le te, tươi tắn.
b. rì rầm, í ới, ra rả, phành phạch, lanh lảnh.
c. Ra rả, giòn tan, vui vẻ, râm rân, le te.
Tìm cặp từ trái nghĩa cho mỗi nội dung dưới đây :
a) Từ miêu tả kích thước
b) Từ miêu tả âm thanh