Tìm x biết :a, \(\frac{x+1}{2019}+\frac{x}{1010}+\frac{x-2}{674}+\frac{x-4}{506}+10=0\)
b, \(\frac{x}{50}-\frac{x-1}{51}=\frac{x+2}{48}-\frac{x-3}{53}\)
Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn
2xy + 6x - y = 10
xy + 4x - 3y = 1
Bài 1: Thực hiện phép tính
a, (5x-2y)(x\(^2\)-xy+1)
b, (x-1)(x+1)(x+2)
c, \(\dfrac{1}{2}\)x\(^2\)y\(^2\)(2x+y)(2x-y)
d, (x-\(\dfrac{1}{2}\))(x+\(\dfrac{1}{2}\))(4x-1)
e, (x-7)(x+5)-(2x+1)(3-x)
Cho đa thức \(A=-2xy^2+\frac{1}{3}x^3y-x-\frac{1}{3}x^3y+xy^2+x-4x^2y\). Thu gọn A và tìm bậc của A.
Cho đa thức:
\(B=-2xy^2+\frac{1}{3}x^3y-x-\frac{1}{3}x^3y+xy^2+x-4x^2y\)
a) Thu gọn B
b) Tìm bậc của B
c) Tính giá trị của B tại x = 1; y = 2.
1) Thực hiện phép tính
a) 3xy3.(-2x2 yz3) b) xy.(-8xy4) c) x3y.(-5y2 z) d) –x.(-3x3y)
Cm: \(\frac{3y\left(x+1\right)-6x-6}{3y-6}\)=\(\frac{2\left(y+3\right)+2xy+6x}{2y+6}\)
bài 1 : thu gọn đa thức , tìm bậc , hệ số cao nhất
A = 15x^2y^3 + 7x^2 - 8x^3y^2 - 12x^2 + 11x^3y^2 - 12x^2y^3
B = 3x^5y + \(\frac{1}{3}\)xy^4 + \(\frac{3}{4}\)x^2y^3 - \(\frac{1}{2}\)x^5y + 2xy^4 - x^2y^3
bài 2 : tính giá trị biểu thức
A = 3x^3y + 6x^2y^2 + 3xy^3 tại x = \(\frac{1}{2}\); y = -\(\frac{1}{3}\)
B = x^2y^2 + xy +x^3 + y^3 tại x = -1 ; y = 3
bài 3 : cho đa thức
P(x) = x^4 + 2x^2 + 1
Q(x) = x^4 + 4x^3 + 2x^2- 4x + 1
tính P(-1); P(\(\frac{1}{2}\)) ; q(-2);Q(1)
bài 4 : tìm hệ số a của đa thức M(x)= ax^2 + 5x - 3 , tại M (-3) = 0
bài 5 : tìm các hệ số a , b của đa thức f(x) = ax + b , biết f(2) = 3 ; f(-1) = 9
Tìm x ; y\(\inℤ\)biết:
a) \(xy+4x-3y=19\)
b) \(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{2xy}=\frac{1}{2}\)
c) \(\frac{5}{y}-\frac{5}{x}+\frac{24}{xy}=1\)
d) \(2xy-4x+y=7\)
e) \(5x-3y=2xy-11\)
f) \(2xy-x-y+1=0\)
g) \(x^2-2x-6=y^2\)
h) \(x^2+4-9=y^2\)
Bài 3* : Tính giá trị các biểu thức sau:
a) 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + y2 biết rằng x2 + y2 = 1
b) 7x - 7y + 4ax - 4ay - 5 biết x - y = 0
c) x3 + xy2 - x2y - y3 + 3 biết x - y = 0
d) x2 + 2xy + y2 - 4x - 4y + 1 biết rằng x + y = 3