A (x ) = 5x2 - \(\frac{1}{2}.x\) + 8x4 -3x2 + 9
A(x) = ( 5x2 -3x2 ) -1/2.x + 8x4 +9
= 2x2 -1/2.x +8x4 +9
ko phải toán lớp 1
A (x ) = 5x2 - \(\frac{1}{2}.x\) + 8x4 -3x2 + 9
A(x) = ( 5x2 -3x2 ) -1/2.x + 8x4 +9
= 2x2 -1/2.x +8x4 +9
ko phải toán lớp 1
Tìm GTLN - GTNN của các biểu thức ?
* bài 1: Tìm GTNN:
a) A= (x - 5)² + (x² - 10x)² - 24
b) B= (x - 7)² + (x + 5)² - 3
c) C= 5x² - 6x +1
d) D= 16x^4 + 8x² - 9
e) A= (x + 1)(x - 2)(x - 3)(x - 6)
f) B= (x - 2)(x - 4)(x² - 6x + 6)
g) C= x^4 - 8x³ + 24x² - 8x + 25
h) D= x^4 + 2x³ + 2x² + 2x - 2
i) A= x² + 4xy + 4y² - 6x – 12y +4
k) B= 10x² + 6xy + 9y² - 12x +15
l) C= 5x² - 4xy + 2y² - 8x – 16y +83
m) A= (x - 5)^4 + (x - 7)^4 – 10(x - 5)²(x - 7)² + 9
* Bài 2: Tìm GTLN:
a) M= -7x² + 4x -12
b) N= -16x² - 3x +14
c) M= -x^4 + 4x³ - 7x² + 12x -5
d) N= -(x² + x – 2) (x² +9x+18) +27
* Bài 3:
1) Cho x - 3y = 1. Tìm GTNN của M= x² + 4y²
2) Cho 4x - y = 5. Tìm GTNN của 3x²+2y²
3) Cho a + 2b = 2. Tìm GTNN của a³ + 8b³
* Bài 4: Tìm GTLN và GTNN của các biểu thức:
1) A = (3 - 4x)/(x² + 1)
2) B= (8x + 3)/(4x² + 1)
3) C= (2x+1)/(x²+2)
Cho \(P=1+\frac{x+3}{x^2+5x+6}:\left(\frac{8x^2}{4x^3-8x^2}-\frac{3x}{3x^2-12}-\frac{1}{x+2}\right)\)
a) Rút gọn P
b) Tìm x để P = 0
c) Tìm x để P>0
Rút gọn biểu thức
1. E= |5x - 7| -3x=1 với x ≥7/5
2. E= |4x - 9 | +2x-7 với x < 5/4
3. E =|x - 1 | +9x-4
Tìm GTLN của các biểu thức sau
a)A=-x^2-4x-2
b)B=-2x^2-3x+5
c)C=(2-x)(x+4)
d)D=-8x^2+4xy-y^2+3
Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức thu gọn
x^5 - 3 xy^3 - 6xy^2 +xy^3 + 3x^5y
Phân tích đa thức thành nhân tử:
x5+x4+3x3-5x+2
Phân tích đa thức thành nhân tử:
x5+x4+3x3-5x+2
Hãy tìm bậc của mỗi đa thức sau:
M=x2^2 - 2xy+5x^2-1
N=x^2y^2-y^2+5x^2 - 3x^2+5
Các bạn giúp mình với
Thu gọn đa thức sau và tìm bậc của đa thúc:
3y.(x^2- xy) - 7x^2.(y+xy)