Điều kiện: sin x − cos x ≠ 0 ⇔ sin x ≠ cos x
Xét cos x = 0 thì sin x = 1
⇒ sin x − cos x = 1 ≠ 0 (luôn đúng)
⇒ cos x ≠ 0
Khi đó chia cả hai vế cho cos x ta được:
sin x cos x ≠ 1 ⇔ tan x ≠ 1 ⇔ x ≠ π 4 + k π
Chọn đáp án D.
Điều kiện: sin x − cos x ≠ 0 ⇔ sin x ≠ cos x
Xét cos x = 0 thì sin x = 1
⇒ sin x − cos x = 1 ≠ 0 (luôn đúng)
⇒ cos x ≠ 0
Khi đó chia cả hai vế cho cos x ta được:
sin x cos x ≠ 1 ⇔ tan x ≠ 1 ⇔ x ≠ π 4 + k π
Chọn đáp án D.
Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó?
y = cot 2x; y = cos(x + π); y = 1 – sin x; y = tan2016x
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4
Tìm tập xác định D của hàm số y = 1 - sin x 1 + sin x
Tập xác định của hàm số y = 1 + cos x 1 - cos x là:
Tập xác định của hàm số y = 1 - cos x sin x - 1 là
Tập xác định của hàm số y = 1 - cos x sin x - 1 là:
tìm tập xác định
a) y = cos\(\dfrac{x-1}{x^2-1}\)
b) y = \(sin\sqrt{x}\)
Tập xác định của hàm số y = cos x là
A. x > 0
B. x ≥ 0
C. R
D. x ≠ 0 .
Cho hàm số y = cos 2 x .
a) Chứng minh rằng cos 2 x + k π = cos 2 x với mọi số nguyên k. Từ đó vẽ đồ thị (C) của hàm số y = cos 2 x .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x = π / 3 .
c) Tìm tập xác định của hàm số : z = 1 - cos 2 x 1 + cos 2 2 x
Tập xác định của hàm số y = 2 sin x 1 + cos x là
C. R
D. R\{1}
Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó?
y = c o t 2 x ; y = cos ( x + π ) ; y = 1 - sinx ; y = tan 2016 x
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4