Tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g 0 , chu kì dao động bé của một con lắc đơn bằng 1s. Còn tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g thì chu kì dao động bé của con lắc đó bằng
A. g g 0 ( s )
B. g g 0 ( s )
C. g 0 g ( s )
D. g 0 g ( s )
Tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g 0 , chu kỳ dao động bé của một con lắc đơn bằng 1s. Còn tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g thì chu kỳ dao động bé của con lắc đó bằng
A. g g 0 s
B. g g 0 s
C. g 0 g s
D. g 0 g s
Một con lắc đơn có chiều dài 56 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g=9,8 m / s 2 . Chu kì dao động của con lắc
A. 2 s
B. 2,5 s
C. 1 s
D. 1,5 s
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5l thì con lắc dao động với chu kì bằng
A. 2,00 s
B. 3,14 s
C. 1,42 s
D. 0,71 s
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5l thì con lắc dao động với chu kì bằng
A. 2,00 s
B. 3,14 s
C. 1,42 s
D. 0,71 s
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5l thì con lắc dao động với chu kì bằng
A. 2,00 s
B. 3,14 s
C. 1,42 s
D. 0,71 s
Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 2 π 7 s. Chiều dài của con lắc đơn đó bằng
A. 0,2 m
B. 2 cm
C. 2 m
D. 0,2 cm
Con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng 10 m / s 2 . Lấy π 2 = 10 . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 50 g. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật bằng 0,05 N. Lực căng dây khi vật nhỏ đi qua vị trí mà thế năng bằng một nửa động năng là
A. 0,5050 N.
B. 0,5025 N.
C. 0,4950 N.
D. 0,4975 N.
Một con lắc đơn mà quả cầu có khối lượng 0,5kg dao động nhỏ với chu kì 0,4 π (s) tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m / s 2 . Biết li độ góc cực đại là 0,15rad.Tính cơ năng đao động.
A. 30 mJ
B. 4 mJ
C. 22,5 mJ
D. 25 mJ