Ta có
x 2 – 7 x y + 10 y 2 = x 2 – 2 x y – 5 x y + 10 y 2 = ( x 2 – 2 x y ) – ( 5 x y – 10 y 2 )
= x(x – 2y) – 5y(x – 2y)
= (x – 2y)(x – 5y)
Vậy ta cần điền x – 5y
Đáp án cần chọn là: B
Ta có
x 2 – 7 x y + 10 y 2 = x 2 – 2 x y – 5 x y + 10 y 2 = ( x 2 – 2 x y ) – ( 5 x y – 10 y 2 )
= x(x – 2y) – 5y(x – 2y)
= (x – 2y)(x – 5y)
Vậy ta cần điền x – 5y
Đáp án cần chọn là: B
dùng tính chất cơ bản của phân thức ,hãy điền 1 đa thức thích hợp vào chỗ trống trong các đẳng thức sau:
a)x-x^2/5x^2-5 =x/....
b)x^2+8/2x-1=3x^3+24x/..........
c)....../x-y=3x^2-3xy/3(y-x)^2
d)-x^2+2xy-y^2/x+y=....../y^2+x^2
e)x^3+x^2/x^2-1=..../x-1
f)5x+5y/.....=5x^2-5y^2/2y-2x
bài 11.rút gọn biểu thức:
\(a,\dfrac{9x^2}{11y^2}:\dfrac{3x}{2y}:\dfrac{6x}{11y}\) \(b,\dfrac{3x+15y}{x^3-y^3}:\dfrac{x+5y}{x-y}\)
\(c,\dfrac{x^2-1}{x^2-4x+4}:\dfrac{x+1}{2-x}\) \(d,\dfrac{5x+10}{x+2}:\dfrac{5y}{x}\)
\(e,\dfrac{2x}{3x-3y}:\dfrac{x^2}{x-y}\) \(f,\dfrac{5x-3}{4x^2y}-\dfrac{x-3}{4x^2y}\)
\(g,\dfrac{3x+10}{x+3}-\dfrac{x+4}{x+3}\) \(h,\dfrac{4}{x-1}+\dfrac{2}{1-x}+\dfrac{x}{x-1}\)
\(i,\dfrac{2x^2-x}{x-1}+\dfrac{x+1}{1-x}+\dfrac{2-x^2}{x-1}\) \(j,\dfrac{x-2}{x-6}-\dfrac{x-18}{6-x}+\dfrac{x+2}{x-6}\)
\(k,\dfrac{x}{x^2-4}+\dfrac{2}{2-x}+\dfrac{1}{x+2}\) \(m,\dfrac{3}{2x+6}-\dfrac{x-6}{2x^2+6x}\)
\(n,\dfrac{3}{x+3}-\dfrac{x-6}{x^2+3x}\) \(p,\dfrac{x+3}{x}-\dfrac{x}{x-3}+\dfrac{9}{x^2-3x}\)
BT10: Thực hiện phép tính
\(a,\dfrac{4}{5}y^2x^5-x^3.x^2y^2\)
\(b,-xy^3-\dfrac{2}{7}y^2.xy\)
\(c,\dfrac{5}{6}xy^2z-\dfrac{1}{4}xyz.y\)
\(d,15x^4+7x^4-20x^2.x^2\)
\(e,\dfrac{1}{2}x^5y-\dfrac{3}{4}x^5y+xy.x^4\)
\(f,13x^2y^5-2x^2y^5+x^6\)
Chứng Minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến
A=x(x + 2y) - 2x (3x - y) + 5 (x^2 - xy) - (20 - xy)
B=x^2 (2x - 3) -x (2x^2 + 5) + 3x^2 + 5x + 20
C=5(3x^n - y^(n-2) )+3(x^n +5y^(n-2))-b(3x^n+2y^(n-2)) - (3n^n-10)
Rút gọn
A=x(5x-3)-x^2(x-1)+x(x^2-62)-10+3x B=x(x^2+x+1)-x^2(x+1)-x+5
C=-3xy(-x+5y)+5y^2(3x-2y)+2(5y^2-3/2x^2y-2)
D=(3-x-6y)(x^2+2xy+4y^2)-3(x^3-8y^3+10)
Tính giá trị biểu thức a) x^5y - xy^5 biết x - y =2 ; x^2 + y^2 =4 b) x^5 -32y^5 biết xy = 3; x + 2y =7: x>2y
3A. Tính giá trị biểu thức: a) A = (x²-3x² + 3x)² -2(x²-3x² + 3x)+1 tại x= 11; b) B=(x-2y)(x² + 2xy + 4y²)-6xy(x-2y) tai x=3;y=; 5A. Phân tích đa thức thành nhân tử a) x² +1-2x²; c) y²-4x² + 4x-1; b)x²-y²-5y+5x; d) x (2+x)²-(x+2)+1-x² 6A. Phân tích đa thức thành nhân tử: (a) x² −8x+7; b) 2x² -5x+2; c) x²-5x² +8x-4; d) x² +64.
bài 1: phân tích các đa thức thành nhân tử:
a)x(3-4x)+5(3-4x)
b)2y(5y-6)-4(6-5y)
c)27(x-2)^3-3x(2-x)^2
d)6y(x^2-y^2)-8y(x+y)^2
bài 2:
a)2x^2-xy+2xz-yz
b)x^2-x+2y-4y^2
c)y^2+10y-9z^2+25
d) (x+2y)^3-x^2+4y^2
giúp mik nhé mik cần gấp ạ
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 2x3+ 6x= 2x.( x2 +3)
b) 5x. (x-2) - 3x2.( x-2)
c) 3x.(x-5y)- 2y. (5y-x)
d) y2. (x2+ y)- zx2- xy
e) 2ax3+ 4bx2y + 2x2. (ã-by)
f) 3x2. (y2- 2x)- 15x. (2x-y)2
Phân tích đa thức thành phân tử
a)x^2-xy+5x-5y
b)x^2-xy^2-2x+2y
c)x^3+x^2y+xy+4y^2
d)4x^2-y^2+2x-y