OlineMath dùng để hỏi toán mà!
sao hà linh lại hỏi tiếng anh
OlineMath dùng để hỏi toán mà!
sao hà linh lại hỏi tiếng anh
Rearrange:
eat/ enjoy/ you/ shouldn't/ you/ much/ can/ you/ the food/ but/ too/have/ .
giúp mk giải bài tiếng anh này với. ai nhanh và đúng mk tick nha
1. sắp xếp thành câu hợp lý
A . street/across/can/you/walk/here/the
=____________________________________
B. can't / car / my sister/a/but/bike/drive/she/can/ride/a
=_________________________________________
Ai giỏi tiếng anh thì làm hộ mik câu này với
Sắp xếp các từ sâu thành câu hoàn chỉnh:
good / the / there / let's / and / time / beach / go / have / to / a / .
Trả lời những câu hỏi này bằng Tiếng Anh :
1. At night they come without being fetched. And by day they are lost without being stolen. Who are they?
2. Who succeeded the first Prime Minister of the UK?
3. When can you have something and nothing at the same time in your pocket?
4. Where can you always find money?
5. Why do fish live in water?
6. What can’t be used unless broken?
Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:
1. she /leaves /usually /home /at seven o'clock
2. we /camping /will /week /go /next
3. I /wait /wil /the cinema /for you /outside
4. how /you /old /your /birthday /will /on /be /next?
5. you /to /are /going /the /club /English?
6. I /much homework /have /today /don't
7. The /tomorrow /be /good /will /weather
8. How much /the ticket /cost /does?
9. you /will /this week /tennis /play?
Các bn ơi làm giúp mk nha
Ko cần làm hết cũng đc
Làm đc câu nào thì làm nha
Sắp các từ thành câu đúng
1 sleep/much/Dont't/too
2 before/important/a.m/It's/to/9/have/breakfast
3your/lunch/later./It/you/ẹnjoy/makes
4 And/ you/ to/ one/Try/exercise/are/a wake
5It/ energy/ full/ makes/ all/ of/ day./you/ feel
Mọng mọi người giúp mình
nếu các câu trên các bạn làm đúng thì mình tick ba cái cho bạn thiệt luôn
tớ rất cần gấp
thank very very very much
Sắp xếp:
1. not/talking/not/photos./like/does/HuyAnh
2. to/easy/is/get/It/flu./too
3. you/cook/tell/me/,/Can/how/rice/please?/the/to
4. the/Temple of Literature/built/was/1070/in
Làm đi tớ sẽ tick!
Fill in the blanks with " yet " or " already"
36. Have you done volunteer work------------------------?
37. Most of students have gone home--------------------?
38. Hve you seen the newest movie at Thang Long Cinema--------------------------?
39. The students have learned the new worlds in Unit 3---------------------------?
40. I have -------------------- done all my homework.
41. Have you looked up the meaning of this new word-------------------?
42. The Browns have--------------------- lived here for two years.
43.We haven't written the letter to thank the volunteers-------------------------------.
44. Is it right that you have ------------------ spoken to the bankmanager?
45. My pen pal hasn't come to Viet Nam ------------------------- .
CÁC BN GIÚP MK BÀI TIẾNG ANH NÀY VS!!!!!
Đề bài: viết những từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh
1, Travling/ train/ much/ slower/ but/ interesting/ than/ traveling/ plane.
..................................
2, You/ can take/ university courses/ home/ with/ help/ video cassette recorders.
..................................