SẢN LƯỢNG THỦY SẢN, SỐ LƯỢNG ĐÀN BÒ VÀ NĂNG SUẤT LÚA VÙNG BTB GIAI ĐOẠN 1995-2014
Năm | 1955 | 2000 | 2010 | 2014 |
Sản lượng thủy sản (nghìn tấn) | 108,7 | 164,9 | 338,0 | 466,0 |
Số lượng đàn bò ( nghìn con) | 831,7 | 890,6 | 1004,0 | 934,0 |
Năng suất lúa (Tạ/ha) | 31,4 | 40,6 | 48,8 | 55,2 |
Tính tốc độ tăng trưởng sản lượn thủy sản, số lượng đàn bò và năng suất lúa vùng Bắc Trung Bộ gđ 1995-2014 (lấy năm 1995=100%)
Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản, số lượng đàn bò và năng suất lúa vùng Bắc Trung Bộ gđ 1995-2014.
Sản lượng thuỷ sản:
+ N2000: 151.70%
+N 2010: 310.95%
+ N2014: 428.70%
Số lượng bò và năng suất lúa tình tương tự như sau: cho năm đầu tiên bằng 100%, SL năm tiếp theo chia cho năm đầu tiên và nhân 100