Đáp án A
Chuột chũi: có tập tính đào hang trong đất tìm ấu trùng sâu bọ và giun đất. Có chi trước ngắn, bàn tay rộng và ngón tay to khỏe để đào hang
Đáp án A
Chuột chũi: có tập tính đào hang trong đất tìm ấu trùng sâu bọ và giun đất. Có chi trước ngắn, bàn tay rộng và ngón tay to khỏe để đào hang
Câu 25: Động vật nào dưới đây có răng nanh ?
A. Báo.
· B. Thỏ.
C. Chuột chù.
D. Khỉ.
Câu 26: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ ?
A. Chuột chù và chuột đồng.
· B. Chuột chũi và chuột chù.
C. Chuột đồng và chuột chũi.
D. Sóc bụng xám và chuột nhảy.
Câu 27: Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt là
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
· D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
Câu 28: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?
A. Ngựa vằn
· B. Linh dương
C. Tê giác
D. Lợn.
Loài động vật nào sau đây thuộc bộ ăn sâu bọ ?
A. Chuột đồng, sóc B. Chuột chù, sóc
C. Chuột chù, nhím D. Chuột chù, chuột chũi
Câu 9. (H) Nhóm động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ?
A. Chuột chù và chuột đồng.
B. Chuột chũi và chuột chù.
C. Chuột đồng và chuột chũi.
D. Hải li và chuột nhảy.
Mọi người ơi, giúp mk vs, mai mình thi r!!!! Mk cảm ơn nhiều nha
BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ ĂN THỊT
Câu 1: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang trong đất, tìm ấu trùng sâu bọ và giun đất, có chi trước ngắn,bàn tay rộng và ngón tay to khỏe để đào hang ?
A. Chuột chù. B. Chuột chũi. C. Chuột đồng. D. Chuột nhắt.
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?
A. Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn. B. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
C. Răng cửa ngắn, sắc. D. Các ngón chân có vuốt cong.
Câu 3: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm ?
A. Chuột chũi B. Chuột chù. C. Mèo rừng. D. Chuột đồng.
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây về chuột chũi là sai ?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn. B. Ăn sâu bọ. C. Đào hang bằng chi trước. D. Thuộc bộ Ăn sâu bọ.
Câu 5: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa ?
A. Thỏ hoang. B. Chuột đồng nhỏ. C. Chuột chũi. D. Chuột chù.
Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn. B. Các ngón chân không có vuốt.
C. Răng nanh lớn, dài, nhọn. D. Thiếu răng cửa.
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về chuột đồng nhỏ là sai ?
A. Ăn tạp. B. Sống thành bầy đàn.
C. Thiếu răng nanh. D. Đào hang chủ yếu bằng chi trước.
Câu 8: Đặc điểm của chuột chù thích nghi với đào bới tìm mồi
A. Thị giác kém phát triển B. Khứu giác phát triển
C. Có mõm kéo dài thành vòi D. Tất cả các ý trên đúng
Câu 9: Động vật nào dưới đây không có răng nanh ?
A. Báo. B. Thỏ. C. Chuột chù. D. Khỉ.
Câu 10: Đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ là
A. Các răng đều nhọn B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
Câu 11: Loài nào dưới đây ăn thực vật
A. Sóc B. Báo C. Chuột chù D. Chuột đồng
Câu 12: Loài thú nào dưới đây không thuộc bộ Gặm nhấm ?
A. Thỏ rừng châu Âu. B. Nhím đuôi dài. C. Sóc bụng đỏ. D. Chuột đồng nhỏ.
Câu 13: Đặc điểm răng của Bộ Gặm nhấm là
D. Không có răng nanh B Răng cửa lớn, sắc
C. Răng cửa cách răng hàm khoảng trống hàm D. Tất cả các đặc điểm trên đúng
Câu 14: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ ?
A. Chuột chù và chuột đồng. B. Chuột chũi và chuột chù.
C. Chuột đồng và chuột chũi. D. Sóc bụng xám và chuột nhảy.
Câu 15: Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt là
A. Các răng đều nhọn B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
Câu 16: Cách bắt mồi của hổ là
A. Tìm mồi B. Lọc nước lấy mồi C. Rình mồi, vồ mồi D. Đuổi mồi, bắt mồi
chuột chù, chuột đồng, chuột chũi, sóc, loài nào có hại, loài nào có lợi. Hãy so sánh răng của bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhắm, bộ ăn thịt.
Câu 32: Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào không nhạy bén bằng các giác quan còn lại?
A. Thị giác. B. Thính giác. C. Khứu giác. D. Xúc giác.
Câu 33: Phát biểu nào dưới đây về chuột chũi là sai ?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
B. Ăn sâu bọ.
C. Đào hang bằng chi trước.
D. Thuộc bộ Ăn sâu bọ.
Câu 34: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
B. Các ngón chân không có vuốt.
C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
D. Thiếu răng cửa.
Câu 35: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?
A. Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn.
B. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
C. Răng cửa ngắn, sắc.
D. Các ngón chân có vuốt cong.
Câu 36: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ ?
A. Chuột chù và chuột đồng.
B. Chuột chũi và chuột chù.
C. Chuột đồng và chuột chũi.
D. Sóc bụng xám và chuột nhảy.
Câu 37: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm ?
A. Chuột chũi B. Chuột chù.
C. Mèo rừng. D. Chuột đồng.
Câu 38: Phát biểu nào dưới đây về thú móng guốc là đúng?
A. Di chuyển rất chậm chạp.
B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn.
C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.
D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có bao sừng bao bọc gọi là guốc.
Câu 39: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?
A. Tê giác. B. Trâu. C. Cừu. D. Lợn.
Câu 40: Thú có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?
1. Cung cấp nguồn dược liệu quý (mật gấu,…).
2. Cung cấp nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,…).
3. Cung cấp nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, làm sức kéo….
4. Là đối tượng nghiên cứu khoa học.
Tổng số ý đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.
Câu 41: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?
A. Ngựa vằn B. Bò C. Tê giác D. Lợn.
Câu 42: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?
A. Răng nanh. B. Răng cạnh hàm.
C. Răng ăn thịt. D. Răng cửa.
Chuột chù là đại diện của bộ nào dưới đây?
A. Bộ ăn thịt
B. Bộ gặm nhấm
C. Bộ ăn cỏ
D. Bộ ăn sâu bọ
1. Phát biểu nào sau đây về ếch đòng là sai ?
A. Là động vật biến nhiệt
B. Thường ẩn trong hang vào mùa đông
C. Thường bắt gặp được ở những nơi ko cằn
D. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc,…
2. . Phát biểu nào sau đây về ếch đòng là đúng ?
A. Phát triển không qua biến thái
B. Sinh sản mạnh vào mùa đông
C. nguồn thức ăn chính là rêu và táo
3. Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống dưới nước?
A. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.
B. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước.
C. Da trần, phủ chất nhầy và ẩm, dễ thấm khí
D. Cả A, B, C đều đúng.
4. Hiện tượng ếch đồng quanh quẩn bên bờ nước có ý nghĩa gì?
A. Giúp chúng dễ săn mồi.
B. Giúp lẩn trốn kể thù.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hô hấp qua da.
D. Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non.
5. Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là
A. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng
B. Khi bơi ếch vừa quan sát
C. Giảm sức cản của nước khi bơi
D. Tạo thành chân bơi để đẩy nước
6. Tại trò của các vai trò tiêu diệt sâu bọ có hai của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho họat động của chim về ban ngày ?
A. Chim di kiếm mồi về ban đêm
B. Chim đi kiếm mồi vào ban ngày
C. Lưỡng cư đi kiếm mồi vào ban đêm
D. Câu B và C đúng
7. Thú móng guốc được xếp vào bộ guốc lẻ là:
A. Lợn, voi
B. Tê giác, ngựa
C. Hươu, tê giác
D. Lợn, bò
8. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy ?
A. Cánh ngắn, yếu; chân có hai hoặc ba ngón
B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước
C. Cánh phát triển; chăn có bốn ngón
D. Cả A, B, C đều đúng.
9. Lưỡng cư có vai trò
A. Có ích cho nông nghiệp
B. Có giá trị thực phẩm, làm thuốc.
C. Là động vật dùng thí nghiệm sinh lý học
D. tất cả các vai trò trên
10.Cáh bắt mồi nào sau đây là của chó sói ?
A. đuồi mồi và bắt mồi
B. rình và vồ mồi
C. tìm mồi
D. cả A,B,C đều sai
11. Phát biểu nào sau đầy về chim bồ câu là sai ?
A. là động vật hằng nhiệt
B. bay kiểu vỗ cánh
C. không có mi mắt
D. nuôi con bằng sữa diều
12.Cách bắt mồi nào sau đây là của lồi hổ ?
A. đuồi mồi và bắt mồi
B. rình và vồ mồi
C. tìm mồi
D. cả A,B,C đều sai
13. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh sản của éch đồng ?
A. Ếch đồng đực có cơ quan gio phối,thụ tinh ngoài
B. Ếch đồng đực không có cơ quan giao phối,thụ tinh trong.
C. Ếch đồng cái đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài
D. Ếch đồng cái đẻ con, ếch đồng đực không có cơ quan giao phối.
14. Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp
A. Thăm dò thức ăn.
B. Định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.
C. Đào hang và di chuyển.
D. thỏ giữ nhiệt tốt.
15. Trong các loại chim sau, loại chim nào điển hình cho kiểu bay lượn ?
A. Bồ câu.
B. Mòng biển.
C. Gà rừng.
D. Vẹt.
16. Cấu tạo ngoài nào của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn ?
A. Da khô và trơn
B. Da khô và vảy sừng
C. Da có lớp lông mao bao phủ
D. Da trần, ẩm ướt
17. Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi ?
A. Tử cung.
B. Buồn trứng
C. Âm đạo
D. Nhau thai
18. Đặc điểm dưới đây không có ở các đại diện của bộ Gà ?
A. Mỏ ngắn, khỏe.
B. Cánh ngắn, tròn.
C. Màng bơi rộng nối liền ba ngón trước.
D. Kiếm mồi bằng cánh bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp, …
19. Nhau thai có vai trò
A. Là cơ quan giao phối của thỏ
B. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ nuôi phôi
C. Là nơi chứa phôi thai
D. Là nơi diễn ra quá trình thụ tinh
20.Dặc điểm cấu tạo ngoài nào dưới đây chứng tỏ thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù ?
A. Bộ lông mao dày, xốp. Chi trước ngắn, chi sau dài, khỏe
B. Mũi và tai rất thính. Có lông xúc giác
C. Chi có vuốt sắc, mi mắt cử động được
D. Câu A và B đúng
21. Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài ?
A. Thụ tinh trong, đẻ con.
B. Thụ tinh trong, đẻ trứng.
C. Con đực không có cơ quan giao phối chính thức.
D. Cả A, B, C đều không đúng.
22. Quá trình biến thái hoàn toàn của ếch diễn ra
A. Trứng- nòng nọc- ếch trưởng thành
B. Nòng nọc- trứng- ếch trưởng thành
C. Ếch trưởng thành- nòng nọc- trứng
D. Trứng- ếch trưởng thành- nòng nọc
23. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu ?
A. Có mai và yếm.
B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.
C. Trứng có màng dai bao bọc.
D. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.
24. Khi nói về đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư, phát biểu nào dưới đây là sai :
A. Thụ tinh trong
B. Là động vật biến nhiệt
C. Phát triển qua biến thái
D. Da trần, ẩm ướt
25. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng ?
A. Không có mi mắt thứ ba.
B. Không có đuôi.
C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.
D. Vành tai lớn.
26. Hình dạng thân của chim chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào ?
A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.
B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.
C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.
D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khí bay.
27. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về đặc điểm của thỏ
A. Đào hang
B. Hoạt động vào ban đêm
C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
D. Là động vật biến nhiệt
28. Lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì ?
A. Giữ nhiêt.
B. Làm cho cơ thể chim nhẹ.
C. Làm cho đầu chim nhẹ.
D. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng.
29. Trong các đại diện sau, đại diện nào không thuộc lớp Lưỡng cư ?
A. Cá chuồn.
B. Cá cóc Tam Đảo.
C. Cóc nhà.
D. Ếch ương.
30. Chuột đồng đào hang bằng bộ phận nào?
A. Mũi
B. Răng cửa
C. Chi trước
D. Chi sau
31. Bộ Lưỡng cư có đuôi có đặc điểm
A. Hai chi sau và hai chi trước dài tương đương nhau
B. Hai chi sau dài hơn hai chi trước
C. Thiếu chi
D. Hai chi trước dài hơn hai chi sau
32. Thỏ bật nhảy xa là nhờ:
A. Có lông mao
B. Chi trước ngắn
C. Đuôi ngắn
D. Chi sau dài, khỏe
33. Lớp Lưỡng cư chia làm mấy bộ
A. 2 bộ là bộ Lưỡng cư có đuôi và bộ Lưỡng cư không đuôi
B. 2 bộ là bộ Lưỡng cư không đuôi và bộ Lưỡng cư không chân
C. 2 bộ là bộ Lưỡng cư có đuôi và bộ Lưỡng cư không chân
D. 3 bộ là bộ Lưỡng cư có đuôi, bộ Lưỡng cư không đuôi và bộ Lưỡng cư không chân
34. Loài nào sau đây KHÔNG thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi
A. Ếch giun
B. Ếch cây
C. Cóc nhà
D. Ếch ương
35. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của của bộ Cắt ?
A. Mỏ khỏe,quặp,nhọn,sắc.
B. Cánh dài khỏe.
C. Chân to,khỏe, có vuốt cong, sắc
D. Cả A, B, C đều đúng
36. Phát biều nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng ?
A. Ưa sống nơi ẩm ướt.
B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.
C. Là động vật hằng nhiệt.
D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.
37. Những động vật nào dưới đây thuộc bộ gặm nhắm ?
A. Chuột đồng
B. Chuột chù
C. Mèo
D. Chuột chũi
38. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái ?
A. Ong mật.
B. Ếch đồng.
C. Thằn lằn bóng đuôi dài.
D. Bướm cải.
39. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng ?
A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa.
B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.
C. Cánh dài, phủ lông mềm mại
D. Mỏ khỏe,quặp,sắc, nhọn.
40. Mỗi lứa, thằn lằn bóng đuôi dài cái đẻ:
A. Từ 2-3 trứng
B. Từ 4-6 trứng
C. Từ 5-10 trứng
D. Từ 10-15 trứng
41.Trứng cảu thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở
A. trong cát.
B. trong nước.
C. trong buồng trứng của con cái.
D. trong ống dẵn chứng của con cái.
42. Thỏ mẹ mang thai trong thời gian bao lâu ?
A. 15 ngày
B. 30 ngày
C. 45 ngày
D. 60 ngày
43. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt , giữ nước mắt để màng mắt không bị khô ?
A. Mắt có mi cử động, có mắt.
B. Màng nhỉ nằm trong hốc nhỏ bên đầu.
C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.
D. bàn chân có móng vuốt.
44. Đai diện của bộ Lưỡng cư có đuôi là
A. Ếch cây
B. Cá cóc Tam Đảo
C. Ếch ương
D. Ếch giun
45. Tập tính tự vệ của ếch ương là
A. Ngụy trang
B. Nhảy xuống nước
C. Ẩn vào cây
D. Dọa nạt
46. Đặc điểm nào dưới đây có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn ?
A. Cánh đập liên tục
B. Cánh dang rộng mà không đập
C. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồn gió
D. Cả B và C đều đúng
47. Bộ răng gồm những răng nhọn, rằng hàm cùng 3- 4 mấu nhọn. Đây là đặc điểm của bộ thú nào ?
A. Bộ gặm nhấm
B. Bộ ăn sâu bọ
C. Bộ ăn thịt
D. Cả A,B và C đều sai
50. Cách di chuyển của ếch đồng là
A. Nhảy cóc
B. Bơi
C. Co duỗi cơ thể
D. nhảy cóc và bơi
51. Bộ Lưỡng cư nào có số lượn loài lớn nhất
A. Bộ Lưỡng cư có đuôi
B. Bộ Lưỡng cư không đuôi
C. Bộ lưỡng cư không chân
D. Bộ Lưỡng cư có chân
52. Động vật nào dưới đây không có màng nhĩ ?
A. Thằn lăn bóng đuôi dài
B. Rắn ráo
C. Cá sấu Xiêm
D. Rùa núi vàng
53. Loài Lưỡng cư nào thiếu chi, có thân dài giống như giun, có tập tinh chun luồn
A. Ếch ương
B. Ếch giun
C. ếch đồng
D. Cóc nhà
54. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở
A. Gần hồ nước
B. đầm nước lướn
C. hang đất kho
D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp
55. đào hang trong đất, tìm ấu trùng sâu bọ và giun đất. Chúng có chi trước ngăn, bàn tay rộng và ngón tay to khỏe để đào hang.Đây là tập tính của:
A. Chuột chù
B. Chuột chũi
C. Sóc
D. nhím
56. Cấu tạo ngoài của chim bồ câu gồm
A. 1 ngón trước, 3 ngón sau, có vuốt
B. 2 ngón trước, 2 ngón sau, không có vuốt
C. 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt
D. 4 ngón trước, 1 ngón sau, không có vuốt
57. Thú móng guốc được xếp vào bộ guốc chắn là:
A. Lợn,voi
B. Bò, ngựa
C. Hươu,tê giác
D. Lợn, bò
58. Đuôi của chim bồ câu có vai trò gì ?
A. Bánh lái, định hướng bay có chim
B. Làm giảm sức cản không khí khi bay
C. Cản không khí khi ấy
D. Tăng diện tích khi bay
59. Tập tính nào KHÔNG có ở ếch
A. Trú đông
B. Ở nhờ
C. Ghép đôi
D. kiếm ăn vào ban đêm
60. Thằn lằn đực có bao nhiêu cơ quan giao phối
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
61. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu ?
A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa
B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng
C. Chim trống có cơ quan sinh dục chính thức
D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể
giúp mình với
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai?
A. Là động vật biến nhiệt.
B. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông.
C. Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn.
D. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc, …
Câu 2: Tập tính nào KHÔNG có ở ếch
A. Trú đông
B. Ở nhờ
C. Ghép đôi
D. Kiếm ăn vào ban đêm
Động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ ?
A. Chuột chù và chuột đồng.
B. Chuột chũi và chuột chù.
C. Chuột đồng và chuột chũi.
D. Sóc bụng xám và chuột nhảy.