a. \(x^2\) - 9y2
= (\(x\))2 - (3y)2
= (\(x\) - 3y)(\(x\) + 3y)
x2 - 9y2 = x2 - (3y)2= (x - 3y)(x + 3y)
B. 7\(x\).(\(x\) - y) + 3\(x\) - 3y
= 7\(x\).(\(x\) -y) + 3.(\(x\) - y)
= (\(x\) - y)(7\(x\) + 3)
a. \(x^2\) - 9y2
= (\(x\))2 - (3y)2
= (\(x\) - 3y)(\(x\) + 3y)
x2 - 9y2 = x2 - (3y)2= (x - 3y)(x + 3y)
B. 7\(x\).(\(x\) - y) + 3\(x\) - 3y
= 7\(x\).(\(x\) -y) + 3.(\(x\) - y)
= (\(x\) - y)(7\(x\) + 3)
Câu 1. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) x2 -5x
b) (x + 3y ) 2 - 9y2
c) x2 + xy - 3x -3y
phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a, A= x2 - 6x + 9 - 9y2
b, B= x3 - 3x2 + 3x - 1 + 2(x2 - 1)
phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a, A= x2 - 6x + 9 - 9y2
b, B= x3 - 3x2 + 3x - 1 + 2(x2 - 1)
nhờ giải giupws em với a
1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5x2 – 10xy
b) 3x(x – y) – 6(x – y)
c) 2x(x – y) – 4y(y – x)
d) 9x2 – 9y2
e) x2 – xy – x + y
f) xy – xz – y + z
2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)a2 – 4b2 b) x2 – y2 + 6y - 9
c) (2a + b)2 – a2 d) 16(x – 1)2 – 25(x + y)2
e)x2 + 10x + 25 f) 25x2 – 20xy + 4y2
g)9x4 + 24x2 + 16 h) x3 – 125
i)x6 – 1 k) x3 + 15x2 + 75x + 125
3. Tìm x biết :
a) 3x2 + 8x = 0 b) 9x2 – 25 = 0 c) x3 – 16x = 0 d) x3 + x = 0.
4. Chứng minh rằng với mọi số nguyên a thì: a3 – a chia hết cho 6
1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5x2 – 10xy
b) 3x(x – y) – 6(x – y)
c) 2x(x – y) – 4y(y – x)
d) 9x2 – 9y2
e) x2 – xy – x + y
f) xy – xz – y + z
Phân tích đa thức thành nhân tử
a)A=x2+7x+7y-y2
b)B=x2+2xy+y2-3x-3y
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a,5x2 - 5xy + 7y - 7x ;
b,x2 + 2xy + x + 2y ;
c,x2 - 6x - 9y2 + 9 ;
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3x-3y-x2+2xy-y2
b) x2-4x2y2+y2+2xy
c) (x+y)3-(x-y)3
d) x2-5x-14
bài 2 phân tích đa thức thành nhân tử
a x2 - 2x -9y2 - 9y
b x2y -x3 -10y + 10x
c x2 ( x-2 ) + 49 ( 2-x)
sossss