a) = \(\frac{2x}{\left(x-2\right)\left(x-3\right)}\)-\(\frac{1}{\left(x-2\right)\left(x-3\right)}\)
các bài sau tt
a) = \(\frac{2x}{\left(x-2\right)\left(x-3\right)}\)-\(\frac{1}{\left(x-2\right)\left(x-3\right)}\)
các bài sau tt
Phân tích các đa thức sau thành tổng các phân thức mà mẫu thức là các nhị thức bậc nhất :
a) \(\frac{2x-1}{x^2+5x+6}\)
b) \(\frac{x^2+2x+6}{\left(x-1\right)\left(x-2\right)\left(x-4\right)}\)
c) \(\frac{3x^2+3x+12}{\left(x-1\right)\left(x+2\right)x}\)
phân tích các phân thức sau thành tổng các phân thức mà mẫu thức là các nhị thức bậc nhất
a) 2x-1/x^2-5x+6 b) x^2+2x+6/(x-1)(x-2)(x-4)
Phân tích phân thức sau thành tổng của 2 phân thức mà mẫu thức là các nhị thức bậc nhất:
M = (2x-1)/(x^2-5x+6)
Cho các phân thức x − 3 2 x 2 − 3 x − 2 và 2 x − 1 x 2 + x − 6 với x ≠ − 3 ; x ≠ − 1 2 và x ≠ 2 . Không dùng cách phân tích các mẫu thức thành nhân tử, hãy chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức hai phân thức này với mẫu thức chung là N = 2 x 3 + 3 x 2 − 11 x − 6 .
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)5x^2+10xy
b) x^2+xy-3x-3y
c)x^2+2x+1-y^2 d) x^2-7x+6
quy đồng mẫu các phân thức sau
a,3x/x^3-1, 1-2x/4x^2+x+1 b, x/3x+6, 2/x^2+2x
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau
3x / x + 1 và x + 4/ x + 2
5 / x^2 + x và 6 / x^2 - 1
4 / x^2 - 5x - 4 và x + 1/ 2x^2 - 8x
x + 3 / 2x^2 - 15x - 8 và 3 / x^2 - 8x
giải giùm nha
Phân tích đa thức thành các nhân tử:
a)x^2-(a+b)x+ab
b)7x^3-3xyz-21x^2+9z
c)4x+4y-x^2(x+y)
d)y^2+y-x^2+x
e)4x^2-2x-y^2-y
f)9x^2-25y^2-6x+10y
Phân tích đa thức thành nhân tử
a)(5x-4)(4x-5)-(x-3)(x-2)-(5x-4)(3x-2)
b)(5x-4)(4x-5)+(5x-1)(x+4)+3(3x-2)(4-5x)
c)(5x-4)^2+(16-25x^2)+(5x-4)(3x+2)
d)x^4-x^3-x+1
e)x^6-x^4+2x^3+2x^2