A) 1/2 x(x^2-4)+4(x+2)
=1/2x(x-2)(x+2)+4(x+2)
=(x+2)(1/2x^2-x+4)
b) 21(x-y)^2-7(x-y)^3
= (x-y)^2(21-7x+7y)
=(x-y)^2.7(3-x+y)
c) 1/8x^3-3/4x^2+3/2x-1
=(1/2x)^3-3.(1/2x)^2.1+3.1/2x.1^2-1
=(1/2x-1)^3
A) 1/2 x(x^2-4)+4(x+2)
=1/2x(x-2)(x+2)+4(x+2)
=(x+2)(1/2x^2-x+4)
b) 21(x-y)^2-7(x-y)^3
= (x-y)^2(21-7x+7y)
=(x-y)^2.7(3-x+y)
c) 1/8x^3-3/4x^2+3/2x-1
=(1/2x)^3-3.(1/2x)^2.1+3.1/2x.1^2-1
=(1/2x-1)^3
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) A= \(x^3\)y - 12xy - x2y
b)B= 4x2 - 3y2 - 4xy - 2x + 3y
c)C= (x+1)(x+2)(x+3)(x+4) - 120
d)D= x5 - x4 + x2 - 1
Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a, 4x2 - 1
b, x2 -3y2
c, 9x2 -1/4
d, (x-y)2 -4
e, 9 - (x-y)2
f, (x2 + 4)2 - 16x2
Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) x4 - y4
b) x2 - 3y2
c) (3x - 2y)2 - (2x - 3y)2
d) 9(x - y)2 - 4(x + y)2
e) (4x2 - 4x + 1) - (x + 1)2
f) x3 + 27
g) 27x3 - 0,001
h) 125x3 - 1
1A. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3+2x; b) 3x - 6y;
c) 5(x + 3y)- 15x(x + 3y); d) 3(x-y)- 5x(y-x).
1B. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x2 - 6x; b) x3y - 2x2y2 + 5xy;
c) 2x2(x +1) + 4x(x +1); d) 2 x(y - 1) - 2
y(1 - y).
5 5
2A. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2(x -1)3 - 5(x -1)2 - (x - 1);
b) x(y - x)3 - y(x - y)2 + xy(x - y);
c) xy(x + y)- 2x - 2y;
d) x(x + y)2 - y(x + y)2 + y2 (x - y).
2B. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 4(2-x)2 + xy - 2y;
b) x(x- y)3 - y(y - x)2 - y2(x - y);
c) x2y-xy2 - 3x + 3y;
d) x(x + y)2 - y(x + y) 2 + xy - x 2 .
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ x2 – 3x – 4xy + 12y b/ x3 – 4x2 + 4x -1
c/ x – y – ax + ay d/ x2 – 4 + ( x + 2)2
e/x3 + x2y – x2z – xyz f/ x2 – y2 – 2x – 2y
1. Rút gọn biểu thức:
a. (2x-3)(4x2+6x+9)-2x(4x2-1)
b.(x+y)2+2(x+y)(x-y)+(x-y)2
2.Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a. 2x2y+4xy+2y c. x2-8x+7
b.9x2+6xy-4z2+y2 d. x3+4x2+x-6
bài 1 : phân tích đa thức sau thành nhân tử
a)x2 + 4x +4
b)4x2 - 4x + 1
c) 2x- 1 -x2
d) x2+ x +\(\dfrac{1}{4}\)
e)9 - x2
g)(x+5)2 - 4x2
h)(x+1)2 -(2x - 1 )2
i)x2y2 - 4xy +1
k)y2-(x2 - 2x +1 )
l)x3 + 6x2+12x +8
m) 8x3 - 12x2y + 6xy2 - y3
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ 2x3 + 3x2 + 2x +3 b/ x2 – x – 12 c/ 4x2 –( x2 + 1)2
d/ 4xy2 – 12x2y + 8xy e/ x2 + x – 6 f/ x3 + 2x2y + xy2 – 4xz2
g/ x3 – 2x2y + xy2 – 25x h/ x2 – 2x – 3 i/ x3 – 3x2 – 9x + 27
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) (xy +1)^2 - (x-y)^2
b) (x + y)^3 - (x - y)^3
c) 3x^4y^2 + 3x^3y^2 + 3xy^2 + 3y^2