\(a.\) \(20m^3n^2-15m^4n^2+25m^5n^2\)
\(\Leftrightarrow5m^3n^2\left(4-3m+5m^2\right)\)
\(b.\) \(4x^2+6x+9\)
\(\Leftrightarrow\left(2x\right)^2+6x+3^2\)
\(\Leftrightarrow\left(2x+3\right)^2\)
\(a.\) \(20m^3n^2-15m^4n^2+25m^5n^2\)
\(\Leftrightarrow5m^3n^2\left(4-3m+5m^2\right)\)
\(b.\) \(4x^2+6x+9\)
\(\Leftrightarrow\left(2x\right)^2+6x+3^2\)
\(\Leftrightarrow\left(2x+3\right)^2\)
Bài 2:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3- 2x2+ x b) x2– 2x – 15 c) 5x2y3– 25x3y4+ 10x3y3
d) 12x2y – 18xy2– 30y2 e) 5(x-y) – y.( x – y) f) 4x2+ 12x + 9
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a,5(x-y)-y(x-y) b,x^2-6x-y^2+9 Giúp mình với ạ
Bài 2 Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. x4 + 2x3 − 4x − 4
b. x2(1 − x2) − 4 − 4x2
c. x2 + y2 − x2y2 + xy − x − y
d* a3 + b3 + c3 − 3abc
Phân tích đa thức thành nhân tử
1) y2 - 4y + 4 - x2
2) 8x3 -12x2 + 6x - 2
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 8x3-2x c) -5m3(m+1)+m+1
Bài 7. Tìm x, biết:
a) 2-x=2(x-2)3 b) 8x3-72x=0
d) 2x3+3x2+3+2x=0
Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) x^2 - 3x b) 10x.(x - y) - 8y.(x-y) c) x^2 - 9
phân tích đa thức (x2- x+ 1)2 - 5x( x2 -x +1)2 + 4x2 thành nhân tử
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x2- 4xy+ y2
b) 9x3-9x2y - 4x + 4y
c) x2+ 2 + 3(x2-2)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1/4x2y+5x3-x2y2
5x(x-1)-3y(1-x)
4x2-25
6x-9-x2
X2+4y2+4xy
1/64-27x3
X3-6x2=12x-8
X2-x-y2-y
5x-5y+ax-ay
Câu 14: (2,0 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) c) x2 + 25 – 10xd ) x3 – 8y3 Câu 15: (1,0 điểm) Tìm x, biết a) 3x.(x-1) + x-1=0 b) x2 - 6x = 0 Câu 16: (2,0 điểm) Cho tam giác vuông ABC vuông ở A có đường cao AH. Gọi E ,F lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. a. So sánh AH và EF b. Tính độ dài HF biết AB = 6 cm, BC = 10 cm và BH = 3,6 cm. Câu 17: (1,0 điểm) Cho hình thang ABCD (AB// CD) có O là giao điểm 2 đường chéo. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD và BC lần lượt tại E và H. Chứng minh OE= OH.