PHẦN I. CÂU HỎI
Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
A.For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
B.For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C.For <biến đếm>:= <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
DFor <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;
Câu 2: Vòng lặp While <Điều kiện> do <Câu lệnh>; là vòng lặp:
A. Chưa biết trước số lần lặp B. Biết trước số lần lặp
C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100 D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100
Câu 3: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S bằng bao nhiêu:
s:=1;
for i:=1 to 5 do s := s*i;
A.120 B. 55 C. 121 D. 151
Câu 4: Phần thân chương trình bắt đầu bằng từ khóa:
A.End. B.Begin. C.Uses. D.Var.
Câu 5: Cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal là:
A. var<Tên mảng> ; array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of<kiểu dữ liệu >;
B. var<Tên mảng> : aray [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of<kiểu dữ liệu >;
C. var<Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of<kiểu dữ liệu >;
D. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] for<kiểu dữ liệu >;
Câu 6: Câu lệnh Pascal nào sau đây là hợp lệ?
A. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 7: Chọn khai báo hợp lệ:
A. Var a,b: array[1 .. n] of real; C. Var a,b: array[1 : n] of Integer;
B. Var a,b: array[1 .. 100] of real; D. Var a,b: array[1 … 100] of real;
Câu 9: Trong lệnh lặp For…do của Pascal, trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào?
A. +1 B. +1 hoặc -1 C. Một giá trị bất kì D. Một giá trị khác 0
Câu 10:Cú pháp của câu lệnh While…do là:
A. While<điều kiện>to<câu lệnh>; C. While<điều kiện>do<câu lệnh>; |
B. While<điều kiện>to<câu lệnh1>do<câu lệnh 2>; D. While<điều kiện>; do<câu lệnh>; |
Câu 11: Phần mềm học tập Anatomy giúp:
A. Vẽ hình hình học động
B. Luyện gõ chữ
C. Làm quen với giải phẫu cơ thể người
D. Xử lý âm thanh
Câu 12: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
A. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
B. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm>:= <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
D. For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;
Câu 13: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=0;
For i:=1 to 5 do S:=S+i;
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20 B. 15 C. 10 D. 0
Câu 14:Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2,3 .
Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Integer B. Char
C. Real D. Integer và Longint
Câu 15: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng:
A. for i:=1 to 10; do x:=x+1 C. for i:=1 to 10 do x:=x+1
B. for i:=10 to 1 do x:=x+1. D. for i:= 1 to 10 for j:=1 to 10 do x:=x+1
Câu 16:Đánh dấu [X] vào ô đúng hoặc sai tương ứng trong các câu lệnh trong chương trình tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên, nếu sai sửa lại?
Câu lệnh |
Đúng |
Sai |
Sửa lại |
Program Chuong trinh |
|
|
|
Var i,s : real; |
|
|
|
Const n:=100; |
|
|
|
Begin |
|
|
|
Wile i <=n do; |
|
|
|
Begin |
|
|
|
S:=s+i |
|
|
|
i =i+1 |
|
|
|
End. |
|
|
|
Writeln(s) |
|
|
|
Readln |
|
|
|
End; |
|
|
|
1B,2A,3B,4B,5D,6D,7A,9D,10.B,11C,12.B,13.C,14.D,15.C,16.Đ S Đ Đ S Đ Đ S Đ S Đ Đ