Nơron có chức năng gì?
A. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh C. Trả lời các kích thích
B. Tiếp nhận và xử lí các kích thích D. Tất cả các phương án
cảm ơn
Câu 1. Chức năng chính của nơron là:
A. Cảm ứng và dẫn truyền C. Cảm ứng và trả lời kích thích
B. Dẫn truyền xung thần kinh D. Tiếp nhận kích thích và trả lời kích thích.
Câu 2. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp?
A. Thanh quản B. Thực quản C. Khí quản D. Phế quản
Câu 3. Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là:
A. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều glucôzo C. Các tế bào sẽ thải ra nhiều khí cacbônic.
B. Thiếu oxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ. D. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều oxi.
Câu 4. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích?
A. 75% B. 60% C. 45% D. 55%
Câu 5. Chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là của:
A. Màng sinh chất B. Nhân C. Chất tế bào D. Không bào
Câu 6. Các yếu tố tham gia vào quá trình đông máu
A. Tiểu cầu, bạch cầu, hồng cầu C.Tiểu cầu, ion Ca2+.
B. Tiểu cầu, chất sinh tơ máu D.Tiểu cầu, ion Ca2+, chất sinh tơ máu
Câu 7. Máu được xếp vào loại mô gì?
A. Mô thần kinh. B. Mô biểu bì . C. Mô cơ. D. Mô liên kết.
Câu 8: Ở người mô liên kết gồm:
A. Mô cơ, mô sợi, mô sụn, mô xương. C. Mô biểu bì, mô sợi, mô xương, mô mỡ.
B. Mô cơ vân, mô sợi, mô xương, mô mỡ. D. Mô sợi, mô sụn, mô xương, mô mỡ.
Câu 9: Trong quá trình đông máu tế bào máu nào sau đây tham gia hình thành khối đông máu?
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C.Tiểu cầu D. Huyết thanh
Câu 10: Hồng cầu có Hb (huyết sắc tố) kết hợp với CO2 máu có màu
A. Đỏ tươi. B. Đỏ thẫm. C. Đen D. Vàng nhạt.
Câu 11. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu?
A. Nhóm máu O B. Nhóm máu AB C. Nhóm máu A D. Nhóm máu B
Câu 12. Trong nước bọt có chứa loại enzim nào?
A. Lipaza B. Mantaza C. Amilaza D. Prôtêaza
Câu 13: Thành phần cấu tạo máu gồm:
A. Huyết tương và các tế bào máu C. Huyết tương và hồng cầu.
B. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. D. Huyết tương và bạch cầu.
Câu 14: Bạch cầu gồm mấy loại?
A. 4 B.5. C. 2. D. 3.
Câu 15: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ?
A. Axit nucleic B. Lipit C. Vitamin D. Prôtêin
Chức năng dẫn truyền của nơron là gì?
Là khả năng phân tích thông tin và trả lời các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.
Là khả năng làm phát sinh xung thần kinh và dẫn truyền chúng tới trung khu phân tích.Là khả năng lan truyền xung thần kinh theo một chiều nhất định từ nơi phát sinh về thân nơron và truyền đi dọc sợi trục.Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.Cảm ứng là gì?
Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.
Là khả năng làm phát sinh xung thần kinh và dẫn truyền chúng tới trung khu phân tích.
Là khả năng lan truyền xung thần kinh theo một chiều nhất định từ nơi phát sinh hoặc tiếp nhận.
Là khả năng tiếp nhận và xử lý thông tin bằng cách phát sinh xung thần kinh.
Xóa lựa chọn
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Là khả năng tiếp nhận và xử lý thông tin bằng cách phát sinh xung thần kinh.B.Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.C.Là khả năng phân tích thông tin và trả lời các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.D.Là khả năng làm phát sinh xung thần kinh và dẫn truyền chúng tới trung khu phân tích.(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Là khả năng tiếp nhận và xử lý thông tin bằng cách phát sinh xung thần kinh.B.Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.C.Là khả năng phân tích thông tin và trả lời các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.D.Là khả năng làm phát sinh xung thần kinh và dẫn truyền chúng tới trung khu phân tích.Cảm ứng là gì?
Là khả năng lan truyền xung thần kinh theo một chiều nhất định từ nơi phát sinh hoặc tiếp nhận.
Là khả năng làm phát sinh xung thần kinh và dẫn truyền chúng tới trung khu phân tích.
Là khả năng tiếp nhận và xử lý thông tin bằng cách phát sinh xung thần kinh.
Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.
Câu 24: (0,3 điểm) Biện pháp nào dưới đây góp phần bảo vệ hệ thần kinh ?
A. Không sử dụng các chất kích thích, chất gây nghiện
B. Giữ cho tâm hồn được thanh thản, tránh suy nghĩ lo âu
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Xây dựng chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lý
Câu 25: (0,4 điểm) Khi nói về ngôn ngữ, điều nào sau đây là đúng ?
A. Mang tính chất bẩm sinh
B. Là hệ thống tín hiệu thứ nhất của con người
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Bao gồm hai phương diện chính : tiếng nói và chữ viết
Câu 26: (0,4 điểm) Trường hợp nào dưới đây là phản xạ không điều kiện ?
A. Vã mồ hôi khi ăn đồ chua
B. Rùng mình khi nhìn thấy sâu khế
C. Dừng xe trước vạch kẻ khi gặp đèn đỏ
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 27: (0,3 điểm) Hoạt động nào dưới đây của con người được xem là kết quả của một quá trình ức chế tự nhiên ?
A. Chuột rút
B. Tê cơ
C. Ngáy
D. Ngủ
Câu 28: (0,4 điểm) Dây thần kinh thính giác là dây não số
A. VIII.
B. II.
C. V.
D. I.
Câu 29: (0,4 điểm) Hệ thần kinh sinh dưỡng không phụ trách hoạt động của cơ quan nào dưới đây ?
A. Chân
B. Ruột
C. Tim
D. Phổi
Câu 30: (0,3 điểm) Khi nói về nơron, điều nào sau đây là đúng ?
A. Chỉ có một sợi nhánh
B. Gồm nhiều sợi trục
C. Không có khả năng phân chia
D. Tất cả các phương án còn lại
chức năng dẫn truyền xung thần kinh từ ngoại biên về trung ương thần kinh là của loại nơron nào
chất đc dùng để tim phòng bệnh cúm được gọi là j
tập hợp các tế bào có hình dạng ,cấu tạo và chức năng giống nhau đc gọi là gì
tỉ lệ của chất khoáng có trong xương khô đã bóc mỡ và nước ở người là
Sự khác nhau cơ bản nhất giữa nơron và các tế bào khác là
a. chỉ nơron mới tạo nên hệ thần kinh.
b. nơron không có ở hệ tiêu hoá, tuần hoàn.
c. hoạt động của cơ thể đều có cơ sở hoạt động là nơron.
d. nơron có khả năng cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh