Đáp án B
Số chia hết cho cả 3 và 9 là số chia hết cho 9
Đáp án B
Số chia hết cho cả 3 và 9 là số chia hết cho 9
Bài 101. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9 ?
187; 1347; 2515; 6534; 93 258.
Bài 102. Cho các số: 3564; 4352; 6531; 6570; 1248
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên.
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.
c) Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B.
Bài 103 trang 41 SGK Toán. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ?
a) 1251 + 5316;
b) 5436 – 1324;
c) 1.2.3.4.5.6 + 27.Bài 103 trang 41 SGK Toán. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ?
a) 1251 + 5316;
b) 5436 – 1324;
c) 1.2.3.4.5.6 + 27.
Bài 104 . Điền chữ số vào dấu * để:
a) 5*8 chia hết cho 3;
b) 6*3 chia hết cho 9;
c) 43* chia hết cho cả 3 và 5;
d) *81* chia hết cho cả 2, 3, 5, 9. (Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau).
Bài 105 trang 42. Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho câc số đó:
a) Chia hết cho 9;
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Xác định các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp :
a, Tập hợp A các số chia hết cho 2 và bé hơn 20 .
b, Tập hợp B các số chia hết cho 5 và bé hơn 30 .
c, Tập hợp C = { 1 ; 5 ; 9; 13 ; 17 ; 21 ; 25 ; 29 ; 33 ; 37 }
d, Tập hợp D = { 2 ; 5 ; 8 ; 11 ; 14 ; 17 ; 20 ; 23 ; 26 ; 29 ; 32 ; 35 }
Bài 1.
a)Trong các số sau số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9?
621;1205;1327;6354;2351.
b) điền chữ số vào dấu * để dược số 157* chia hết cho 3.
Bài 2.Cho các số sau: 187;1347;4515;6534;93258;
a)Viết tập hợp A các chữ số chia hết cho 3 trong các số trên
b)Viết tập hợp B các chữ số chia hết cho 9 trong các số trên
c) Viết tập hợp C các chữ số chỉ chia hết cho 3, và không chia hết cho 9.
d) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giũa hai tập hợp A và B.
Bài 3. Không làm tính , em hãy giải thích các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không,có chia hết cho 9 không?
a) 1251 + 5316
b)5436 - 1324
c)1.2.3.4.5.6 +27
Bài 3. Điền chữ số vào dấu * để:
a)5*8 chia hết cho 3
b)6*3 chia hết cho 9
c)43* chia hết cho 3 và cho 5
d)*81* chia hết cho cả 2,3,5,9 (trong một số có nhiều dấu*, các dấu * không nhất thiết phải thay bởi các chữ số giống nhau).
Giúp em với em đang cần gấp mai cô kiểm tra
Bài 1 : Cho các số sau: 187; 1247; 4515; 6534; 93258
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên
c) Viết tập hợp C các số chỉ chia hết cho 3 và không chia hết cho 9
d) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
Bài 2 : Không làm tính, bạn hãy giải thích các tổng ( hiệu ) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ?
a) 1251 + 5316
b)_ 5436 - 1324
c) 1 . 2 . 3 . 4 .5 .6 + 27
Xác định các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp :
a, Tập hợp A các số chia hết cho 2 và bé hơn 20 .
b, Tập hợp B các số chia hết cho 5 và bé hơn 30 .
c, Tập hợp C = { 1 ; 5 ; 9; 13 ; 17 ; 21 ; 25 ; 29 ; 33 ; 37 }
d, Tập hợp D = { 2 ; 5 ; 8 ; 11 ; 14 ; 17 ; 20 ; 23 ; 26 ; 29 ; 32 ; 35 }
ai trả đúng mk tick 6 tick
Những số nào chia hết cho cả 3 và 9 trong tập hợp các số sau
A. 9 ; 27 ; 21
B. 9 ; 18 ; 27
C. 11 ; 22 ; 33
D. 9 ; 17 ; 227
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
1. Cho các số sau: 187; 1347; 4515; 6534; 93258:
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên
c) Viết tập hợp C các số chỉ chhia hết cho 3 và không chia hết cho 9
d) Dùng kí hiệu Con để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
3. Điền chữ số vào dấu * để:
a) 5*8 chia hết cho 3;
b) 6*3 chia hết cho 9;
c) 43* chia hết cho 3 và cho 5;
d) *81* chia hết cho cả 2,3,5,9 (trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiếu phải thay bởi các chữ số giống nhau).
câu trả lời cho câu hỏi của Huong Le Thị Lan: 1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+11+12+13+14+15+16+17+18+19+20+21+22+23+24+25+26+27+28+29+30+31+32.
=(1+32)+(2+31)+(3+30)+(4+29)+(5+28)+(6+27)+(7+26)+(8+25)+(9+24)+(10+23)+(11+22)+(12+21)+(13+20)+(14+19)+(15+18)+(16+17)
=33+33+33+33+33+33+33+33+33+33+33+33+33+33+33+33. =33.16 (dấu chấm là dấu nhân)=528