Đáp án: C
Giải thích: Nhu cầu văn hóa tinh thần là những nhóm nhu cầu: Thăm viếng bạn bè, du lịch, xem phim… - SGK trang 129
Đáp án: C
Giải thích: Nhu cầu văn hóa tinh thần là những nhóm nhu cầu: Thăm viếng bạn bè, du lịch, xem phim… - SGK trang 129
Câu 17: Nhu cầu vật chất là những nhóm nhu cầu nào?
A. Ăn uống, may mặc, mua nhà , khám bệnh.
B. Thăm viếng bạn bè, du lịch, xem phim.
C. Ăn uống, may mặc, xem phim, khám bệnh .
D. Thăm viếng bạn bè, mua nhà, du lịch.
Câu 18: Khoảng cách hợp lí giữa các bữa ăn là
A. Từ 4 đến 5 giờ B. Từ 2 đến 3 giờ C. Từ 5 đến 6 giờ D. Từ 3 đến 4 giờ
Câu 19:Nước không có tác dụng nào dưới đây:
A. Là thành phần chủ yếu của cơ thể
B. Là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể
C. Điều hòa thân nhiệt
D. Phát triển chiều cao
Câu 20:Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Phương pháp trộn dầu giấm không sử dụng thực phẩm động vật
B. Khi muối nén, lượng muối chiếm 5 - 10% lượng thực phẩm
C. Khi muối xổi thực phẩm được ngâm trong dung dịch nước muối có độ mặn 20 – 25%.
D.Phương pháp trộn hỗn hợp sử dụng thực phẩm động vật đã được làm chín
Câu 21: Tại sao không dùng gạo sát quá kĩ và vo quá kĩ?
A. Mất sinh tố C B. Mất sinh tố B1 C. Mất sinh tố A D. Mất sinh tố A,B,C
Nhu cầu vật chất là những nhóm nhu cầu nào?
A. Ăn uống, may mặc, xem phim, khám bệnh.
B. Ăn uống, may mặc, mua nhà, khám bệnh .
C. Thăm viếng bạn bè, du lịch, xem phim.
D. Thăm viếng bạn bè, mua nhà, du lịch.
Câu 11: Chi tiêu trong gia đình là gì?
A. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất
B. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần
C. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu xã hội
D. Là các chi phí để đáp ứng những nhu cầu vật chất và nhu cầu văn hóa tinh thần
Câu 12: Khâu chuẩn bị thực phẩm trước khi chế biến được gọi là:
A. Kiểm tra thực phẩm B. Sơ chế thực phẩm
C. Lựa chọn thực phẩm D. Phân loại thực phẩm
Câu 13: Loại thức ăn nào bản thân thức ăn không có sẵn chất độc?
A. Khoai tây mọc mầm B. Nấm rơm C. Cóc D. Cá nóc
Chi tiêu nào sau đây được xem là chi tiêu phát sinh trong một tháng
A: Đóng phí bảo hiểm định kì
B: Đổ xăng để phục vụ cho việc đi lại
C: Thăm đau ốm, đi đám cưới
D: Mua quần áo vào dịp Tết
Câu22. Phần nào tạo nên kiến trúc cho ngôi nhà?
E. Móng nhà
F. Thân nhà
G. Mái nhà
H. Cột nhà
chất khoáng có những dồ ăn nào ?
Câu 3: Cân đối thu, chi là:
A. Việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình
B. Đảm bảo sao cho tổng thu nhập của gia đình lớn hơn tổng chi tiêu, dể có thể dành được một phần tích lũy cho gia đình
C. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần
D. Là tiền để dành được trong 1 năm
Câu 4:Ở nhiệt độ nào vi khuẩn chết?
A. Trên 1000C B. 500C C. Dưới 00C D. 100C
câu 11; chi tiêu trong gia đình là gì
a.là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất
b.là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa vật chất tinh thần
c.là các chi phí để đáp ứng nhu cầu xã hội
d.là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất và và nhu cầu văn hóa tinh thần
Câu 19: Cân đối thu, chi là:
⦁ Việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình
⦁ Đảm bảo sao cho tổng thu nhập của gian đình lớn hơn tổng chi tiêu, để có thể dành được một phần tích lũy cho gia đình.
C. Các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần
D. Tiền để dành được trong 1 năm
Câu 20: Thực đơn bữa tiệc liên hoan, ăn uống thường gồm có:
A. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn phụ - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống
B. Món khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống
C. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính ( món mặn) – Món ăn thêm – Tráng miệng – Đồ uống
D. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Trái cây
Câu 21: Thực đơn dùng cho liên hoan hay các bữa cỗ không có đặc điểm?
A. Thực phẩm cần thay đổi để có đủ thịt, cá…
B. Được kê theo các loại món chính, món phụ, tráng miệng, đồ uống
C. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản
D. Có từ 4 đến 5 món trở lên
Câu 22: Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể:
A.Năng lượng và chất dinh dưỡng
\\ A.Năng lượng và chất dinh dưỡng B. Năng lượng
C. Chất dinh dưỡng D. Chất đạm, béo đường bột
Câu 23. Thay đổi món ăn nhằm mục đích:
A. Tránh nhàm chán B. Dễ tiêu hoá
C. Thay đổi cách chế biến D. Chọn đủ 4 món ăn
Câu 24: Muốn đảm bảo sức khỏe và kéo dài tuổi thọ, chúng ta cần phải:
A. Ăn thật no B. Ăn nhiều bữa
C. Ăn đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm
Câu 25. Phương pháp làm chín thực phẩm trong một lượng chất béo khá nhiều thuộc loại:
A. Rán B. Rang C. Xào D. nấu
Câu 19: Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá:
A. Rau muống B. Thịt lợn C. Khoai lang D. Ngô
Câu 20: Nếu cơ thể thiếu chất đạm thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?
A. Thiếu năng lượng hoạt động B. Béo phì.
C. Trí tuệ chậm phát triển. D. Bình thường
Câu 21. Trong bữa ăn cần phải đảm bảo:
A. Thức ăn có đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng B. Thức ăn có đủ 1 nhóm chất dinh dưỡng
C. Thức ăn có đủ 3 nhóm chất dinh dưỡng D. Thức ăn có đủ 2 nhóm chất dinh dưỡng
Câu 22: Món tôm chiên xù có thể được sử dụng làm gì cho thực đơn trên bàn tiệc cưới ?
A. Món khai vị B. Món chính C. Món nóng D. Món tráng miệng
Câu 23: Gia đình em 1 năm thu hoạch được 8 tấn chè tươi. Bán chè được giá 25.000 đồng/1 kg. Tính số tiền thu được từ việc bán chè tươi?
A. 7200000 đồng B. 73000000 đồng C. 200000000 đồng D. 50000000 đồng
Câu 24: Công thức ngâm hành tây, cà chua đúng :
A. 2 muỗng giấm + 2 muỗng đường. B. 2 muỗng giấm + 1 muỗng đường
C. 1 muỗng giấm + 1 muỗng đường. D. 1 muỗng giấm + 3 muỗng đường.
Câu 25: Chi tiêu cho nhu cầu văn hóa tinh thần không bao gồm:
A. Học tập B. Du lịch C. Khám bệnh D. Gặp gỡ bạn bè
Câu 26: Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng người ta phân chia thức ăn thành mấy nhóm?
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27: Ngũ cốc, bánh mì, mật ong, trái cây,... là nguồn cung cấp:
A. Vitamin B. chất đường bột C. chất đạm D. chất béo
Câu 28: Trong bữa ăn, 100g thịt có thể được thay thế bằng gì để vẫn đảm bảo đủ chất dinh dưỡng?
A. 100g cá B. 100g giá đỗ C. 160g trứng D. 100g gạo
Câu 29: Món ăn không sử dụng nhiệt là?
A. Thịt quay B. Nem nướng C. Rau muống xào D. Kim chi
Câu 30: Xôi được làm chín bằng phương pháp?
A. Đồ B. Kho C. Nướng D. Nấu