Nhận biết 3 dd không màu - Dd HCL,H2SO4,KCL,đựng trong 3 lọ mất nhãn bằng phương pháp hoá học .Viết các PTHH xảy ra
Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
1. Cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa dd HCl(dư)
2. Cho mẫu nhôm vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc, nguội.
3. Cho dây nhôm vào dd NaOH đặc.
4. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H2SO4.
5. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd Na2CO3.
6. Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
7. Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4. sau đó lọc lấy chất kết tủa rồi đun nhẹ.
8. Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl.
9. Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl.
10. Đốt nóng đỏ một đoạn dây sắt cho vào bình chứa khí oxi.
11. Cho dây bạc vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
12. Cho Na(r) vào cốc nước có pha phenolphtalein.
Cho 416g dd CuSO4 5% vào 250ml dd KOH,thu đc 1 kết tủa A và dd B.Lọc lấy kết tủa A đem nung đến khối lượng ko đổi thu đc chất rắn X.
1.viết PTHH xảy ra.
2.tính khối lượng chất rắn X sau khi nung
3.tính nồng độ mol của dd KOH.
(cho:cu=64;S=32;O=16;K=39;H=1)
mô tả ht và viết PTHH
a) cho dd CuSO4 vào dd NaOH, rùi đun nóng
b) cho dd FeCl3 vào dd KOH, sao đó cho thêm tiếp dd H2SO4 đến dư
c) cho vỏ trứng gà vào dd NaCl
Hoà tan 18.4 g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu cần vừa đủ 200g dd HCl thấy thoát ra 2.24 lít khí ở(đktc)
a) viết pthh tính C% của dd HCk đã dùng : tính % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b)tính nồng độ % dd thu được sau pư
Cho dd Na2SO4 tác dụng vs dd BaCl2. Nêu hiện tượng và giải thích
1. Cho 100g dd BaCl2 2,08% tác dụng vừa đủ với 50g dd Na2SO4. Nồng độ % của dd muối thu được là
a. 0,79% b. 0,43% c. 0,62% d. 0,69%
2. Dung dịch KOH phản ứng với chất nào sau đây
a. Fe2O3 b. CaO c. CO2 d. CuO
3. Cho một muối sunfat (dư) của kim loại X hóa trị II vào 400ml dd NaOH 0,5M. Sau phản ứng thu được 9,8g kết tủa. Kim loại X là
a. Mg b. Zn c. Cu d. Fe
4. Dãy chất nào sau đây đều là phân bón chỉ chứa đạm
a. NH4NO3; ( NH4)2SO4; CO(NH2)2; NH4Cl
b. KCl; CO(NH2)2; (NH4)2SO4; Ca(H2PO4)2
c. KCl; NH4NO3; (NH4)3PO4; CaHPO4
d. K3PO4; KNO3; NH4Cl; Ca(H2PO4)2
MN GIÚP MK VS Ạ! MK ĐANG CẦN GẤP
1/Cho10g hh cu và cuo tdụng vói 200 ml dd h2so4 2M. Phản ứng kết thúc, lọc tách riêng phần ko tan cân nặng được 6g
a) viết phương trình hóa học xảy ra
b) tính thành phần % về khối lượngcủa mỗi chát trong hỗn hợp ban đầu
c) tính nồng độ mol của các chất sau phản ứng. Biết thể tích của dd thay đổi ko đáng kể
2/ Hòa tan hoàn toàn 12g Mg bằng dd hcl 2M. Dd thu được cho tác dụng với một lượng dd naoh dư. Lọc phần kết tủa, rửa sạch rồi nung ở nhiệt đọ cao cho đến khi khối lượng ko đổi thì thu được một chất rắn .
a) viết PTHH xảy ra
b) Tính thể tích dd HCl tối thiểu cần dùng
c) TÍNH KHỐI LƯỢNG NaOH ĐÃ PHẢN ỨNG
d) Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng
Hòa tan 5,6g Fe bằng 50g dd HCL 18,25%. Sau phản ứng thu được dd X. Cho toàn bộ dd X ở trên tác dụng vừa đủ với 44,6g dd Na2Co3 thu được dd T. Tính C% các chất tan trong dd T