Form
(+)S+V(e/es)+O
(-)S+don't/doesn't+V+O
(?)Do/Does+S+V+O?
1. Công thức:
* be : am, is , are
* S : I , we , you , they
+) S + V
-) S + don't + +V
?) Do + S+V ...? / (Wh) + do + S + V...?
* S :: She , he , it
+) S + V(s/es)
-) S + doesn't +V...
?) Does + S +V ...? / (Wh) + does +S + V...?
2. Dấu hiệu nhận biết
- in the + buổi trong ngày
- once/ twice / three times ... a week / a month / a year
- always , usually , often , sometimes , rarely/ sedom , never , ...
- Cấu trúc: S + am / is / are ( Khẳng định )
- Trong đó: (subject): Chủ ngữ
- Lưu ý : Khi S = I + am
Khi S = He/ She/ It + is
Khi S = We, You, They + are
- Cấu trúc: S + am/ is/ are + not ( phụ định )
- Lưu ý:
Am not: không có dạng viết tắt
Is not = isn’t
Are not = aren’t
@Nguyễn Thùy Trang sao làm HTTD
I.Dạng
(+ )He/She/It + Vs/Ves (Ch,Sh,Ss)
I/They/We/You+Vinfi
II.Use
1.1 hành động diễn ra lặp đi lặp lại
2.Diến tả 1 sở thích
3.Diễn tả 1 chân lý sự thật
4.Diễn tả 1 lịch trình,thời khoá biểu (máy bay,lớp học..)
5.Diễn tả 1 hành động diễn tả lâu dài
Dấu hiệu nhận biết :always,usually,frequently,often,seldom,rarely,every day/month,week.........
Công thức
(+) S+V(s,es)+(O)
(-)S+don't/doesn't+V(inf)+(O)
(?)Do/Does+S+V(inf)+(O) ?
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN:
a,Động từ tobe:
- KHẲNG ĐỊNH:
+ > He/She/It + is + Complement ( bổ ngữ )
+> We/They/You + are + Complement ( bổ ngữ )
+> It + am + Complement ( bổ ngữ )
- PHỦ ĐỊNH:
S + is/are/am + not + Complement ( bổ ngữ )
+> is not = isn't
+> are not = aren't
- CÂU HỎI NGHI VẤN:
Is/Are/Am + S + Complement ( bổ ngữ )
b.Động từ thường:
- KHẲNG ĐỊNH:
+> We/They/You/I + Vo + O
+> He/She/It + Vs/es + O
- PHỦ ĐỊNH:
S + do/does + not + Vo + O
+> do not = don't
+> does not = doesn't
- CÂU HỎI NGHI VẤN:
Do/Does + S + Vo + O ?
( Còn nhiều lắm nhưng mình chỉ ghi cấu trúc của thì hiện tại đơn cho bạn thôi vì cái này là quạn trọng nhất )
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (THE SIMPLE PRESENT)
1. Cấu trúc thì hiện tại đơn
(+) S + V/ V(s/es) + Object…
(-) S do/ does + not + V +…
(?) Do/ Does + S + V?
Cụ thể:
He/She/It+ Vs/es + O (Ch,Ss,Sh)
I/They You/We + Vinfi+O
2. Cách dùng thì hiện tại đơn
Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tạiEx: I usually go to bed at 11 p.m. (Tôi thường đi ngủ vào lúc 11 giờ)Chân lý, sự thật hiển nhiên:
Ex: The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía Tây)
Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu.Ex: The plane takes off at 3 p.m. this afternoon. (Chiếc máy bay hạ cánh lúc 3 giờ chiều nay)
Sử dụng trong câu điều kiện loại 1:Ex: What will you do if you fail your exam? (Bạn sẽ làm gì nếu bạn trượt kỳ thi này?)Sử dụng trong một số cấu trúc khác
Ex: We will wait, until she comes. (Chúng tôi sẽ đợi cho đến khi cô ấy tới)
3. Những từ nhận biết thì hiện tại đơn
Every day/ week/ month … : mỗi, mọi ngày/ tuần/ tháng …
Always, constantly: luôn luôn
Often: thường
Normally: thông thường
Usually: thường, thường lệ
Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
Seldom: hiếm khi, ít khi
Never: không bao giờ
On Mondays/Sundays …: vào những ngày thứ hai/CN …
Thì hiện tại đơn ( The simple present tense )
+ Cấu trúc
S + V(S/ES) + O
Khi những động từ là you ; we ; they ; I + V
Cách dùng USE
Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt hành động diễn ra hằng ngày , thói quen của hiện tại
Những động từ tân cùng là : o,s ch, x sh z khi đi với các chủ ngữ là he , she , it thì chúng ta thêm es
Những động từ còn lại khi đi với he she it thì chúng ta thêm s
Have sẽ đổi thành há khi đi với he she it
Thì hiện tại đơn:
Với to beCông thức :
S + is / am / are + o (khẳng định)
S + is / am / are + not + o( phủ định )
Is / am / are + S + o?( nghi vấn )
Lưu ý : không có dạng viết tắt của '' am not
2. Với động từ .
Công thức :
S + V ( s / es ) + O( khẳng định )
S + do / does + not + V ( không chia ) + O( phủ định )
Do / does + S + V ( không chia ) + O ? ( nghi vấn)