Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
ČŐŃŐŔ3Ď

Nêu đầy đủ thì hiện tại đơn.

Heo heo
20 tháng 10 2019 lúc 17:20

Form

(+)S+V(e/es)+O

(-)S+don't/doesn't+V+O

(?)Do/Does+S+V+O?

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thùy Trang
20 tháng 10 2019 lúc 17:27

1. Công thức:

* be : am, is , are

* S : I , we , you , they

 +) S + V

 -) S + don't + +V

?)  Do + S+V ...? / (Wh) + do + S + V...?

* S :: She , he , it

+) S + V(s/es)

-) S + doesn't +V...

?) Does + S +V ...? / (Wh) + does +S + V...?

2. Dấu hiệu nhận biết 

- in the + buổi trong ngày

- once/ twice / three times ... a week / a month / a year

- always , usually , often , sometimes , rarely/ sedom , never , ...

Khách vãng lai đã xóa
ThuTrègg
20 tháng 10 2019 lúc 17:36

- Cấu trúc:      S + am / is / are ( Khẳng định )

- Trong đó:  (subject): Chủ ngữ

- Lưu ý :     Khi S = I + am

                      Khi S = He/ She/ It + is

                  Khi S = We, You, They + are

- Cấu trúc:      S + am/ is/ are + not ( phụ định ) 

       - Lưu ý:

Am not: không có dạng viết tắt

Is not = isn’t

Are not = aren’t

 
Khách vãng lai đã xóa
Darlingg🥝
20 tháng 10 2019 lúc 17:45

@Nguyễn Thùy Trang sao làm HTTD

I.Dạng

(+ )He/She/It + Vs/Ves (Ch,Sh,Ss)

I/They/We/You+Vinfi

II.Use

1.1 hành động diễn ra lặp đi lặp lại

2.Diến tả 1 sở thích 

3.Diễn tả 1 chân lý sự thật

4.Diễn tả 1 lịch trình,thời khoá biểu (máy bay,lớp học..)

5.Diễn tả 1 hành động diễn tả lâu dài

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Chi Linh
20 tháng 10 2019 lúc 17:58

Dấu hiệu nhận biết :always,usually,frequently,often,seldom,rarely,every day/month,week.........

Công thức 

(+) S+V(s,es)+(O)

(-)S+don't/doesn't+V(inf)+(O)

(?)Do/Does+S+V(inf)+(O) ?

Khách vãng lai đã xóa
Toét
20 tháng 10 2019 lúc 18:06

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN:

a,Động từ tobe:

- KHẲNG ĐỊNH:

+ > He/She/It + is + Complement ( bổ ngữ ) 

+> We/They/You + are + Complement ( bổ ngữ ) 

+>  It + am + Complement ( bổ ngữ )

- PHỦ ĐỊNH:

S + is/are/am + not + Complement ( bổ ngữ )

+> is not = isn't

+> are not = aren't

- CÂU HỎI NGHI VẤN:

Is/Are/Am + S + Complement ( bổ ngữ )

b.Động từ thường:

- KHẲNG ĐỊNH:

+> We/They/You/I + Vo + O

+> He/She/It + Vs/es + O

- PHỦ ĐỊNH:

S + do/does + not + Vo + O

+> do not = don't

+> does not = doesn't

- CÂU HỎI NGHI VẤN: 

Do/Does + S + Vo + O ?  

( Còn nhiều lắm nhưng mình chỉ ghi cấu trúc của thì hiện tại đơn cho bạn thôi vì cái này là quạn trọng nhất )

Khách vãng lai đã xóa
ČŐŃŐŔ3Ď
20 tháng 10 2019 lúc 18:08

ĐẦy đủ

Khách vãng lai đã xóa
Darlingg🥝
20 tháng 10 2019 lúc 19:10

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (THE SIMPLE PRESENT)

1. Cấu trúc thì hiện tại đơn 

(+) S + V/ V(s/es) + Object…

(-) S do/ does + not + V +…

(?) Do/ Does + S + V?

Cụ thể:

He/She/It+ Vs/es + O (Ch,Ss,Sh)

I/They You/We + Vinfi+O

2. Cách dùng thì hiện tại đơn 

Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
Ex: I usually go to bed at 11 p.m. (Tôi thường đi ngủ vào lúc 11 giờ)Chân lý, sự thật hiển nhiên:

Ex: The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía Tây)

Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu.

Ex: The plane takes off at 3 p.m. this afternoon. (Chiếc máy bay hạ cánh lúc 3 giờ chiều nay)

Sử dụng trong câu điều kiện loại 1:
Ex: What will you do if you fail your exam? (Bạn sẽ làm gì nếu bạn trượt kỳ thi này?)Sử dụng trong một số cấu trúc khác
ExWe will wait, until she comes. (Chúng tôi sẽ đợi cho đến khi cô ấy tới)

3. Những từ nhận biết thì hiện tại đơn  

Every day/ week/ month … : mỗi, mọi ngày/ tuần/ tháng …

Always, constantly: luôn luôn

Often: thường

Normally: thông thường

Usually: thường, thường lệ

Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng

Seldom: hiếm khi, ít khi

Never: không bao giờ

On Mondays/Sundays …: vào những ngày thứ hai/CN …

Khách vãng lai đã xóa
Edogawa Conan
21 tháng 10 2019 lúc 14:45

Thì hiện tại đơn ( The simple present tense )

 + Cấu trúc 

 S + V(S/ES) + O

Khi những động từ là you ; we ; they ; I + V

Cách dùng  USE

Thì hiện tại  đơn dùng để diễn đạt hành động diễn ra hằng ngày , thói quen của hiện tại 

Những động từ tân cùng là : o,s ch, x sh z khi đi với các chủ ngữ là he , she , it thì chúng  ta  thêm es

Những động từ còn lại khi đi với he she it thì chúng ta thêm s

Have sẽ đổi thành há khi đi với he she it

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Việt Hoàng
21 tháng 10 2019 lúc 22:07

Thì hiện tại đơn:

Với to be 

​Công thức :

S + is / am / are + o (khẳng định)

S + is / am / are + not + o( phủ định )

Is / am / are + S + o?( nghi vấn )

Lưu ý : không có dạng viết tắt của '' am not 

​2. Với động từ .

Công thức :

S + V ( s / es ) + O( khẳng định )

S + do / does + not + V ( không chia ) + O( phủ định )

Do / does + S + V ( không chia ) + O ? ( nghi vấn)

Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
ČŐŃŐŔ3Ď
Xem chi tiết
ČŐŃŐŔ3Ď
Xem chi tiết
Tnguyeen:))
Xem chi tiết
ĐIỀN VIÊN
Xem chi tiết
giải trí
Xem chi tiết
Kimura no Kyubi
Xem chi tiết
oh hae young
Xem chi tiết
Nguyễn Thành Tài
Xem chi tiết
Lê minh cương
Xem chi tiết