Trong thời gian 2s vật thực hiện được 4 dao động toàn phần
Chọn đáp án B
Trong thời gian 2s vật thực hiện được 4 dao động toàn phần
Chọn đáp án B
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6 c o s π t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cho các phát biểu sau về vật dao động này:
(a) Chu kì của dao động là 0,5 s.
(b) Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s
(c) Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 c m / s 2 .
(d) Tại t = 4/3s vật qua vị trí x = –3cm và theo chiều âm trục Ox.
(e) Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 12 cm/s
(f) Tốc độ trung bình của vật trong một nửa chu kì dao động là 6 cm/s
(g) Quãng đường vật có thể đi được trong 0,5 s là 4 cm
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cho các phát biểu sau về vật dao động này:
(a) Chu kì của dao động là 0,5 s.
(b) Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
(c) Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/ s 2 .
(d) Tại t = 4/3s vật qua vị trí x = –3cm và theo chiều âm trục Ox.
(e) Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 12 cm/s
(f) Tốc độ trung bình của vật trong một nửa chu kì dao động là 6 cm/s
(g) Quãng đường vật có thể đi được trong 0,5 s là 4 cm
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Vật A có tần số góc riêng ω 0 dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực F = F 0 cos( ω t) ( F 0 không đổi, ω thay đổi được). Trong cùng một môi trường dao động, biên độ dao động của vật A cực đại khi
A. ω = 0,5 ω 0 .
B. ω = 0,25 ω 0 .
C. ω = ω 0 .
D. ω = 2 ω 0 .
Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức điều hòa F = 5cos4πt (N). Biên độ dao động của vật đạt cực đại khi vật có tần số dao động riêng bằng:
A. 2π Hz.
B. 4 Hz.
C. 4π Hz.
D. 2 Hz.
Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 10 π c o s 2 π t + 0 , 5 π c m / s thì
a. quỹ đạo dao động dài 20 cm.
b. tốc độ cực đại của vật là 5 cm/s.
c. gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 20 π 2 c m / s 2 .
d. tần số của dao động là 2 Hz.
e. tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 20 cm/s.
f. tại thời điểm ban đầu (t = 0), vật đi qua vị trí cân bằng.
Trong các phát biểu trên, phát biểu đúng là?
A. (b) và (e).
B. (a) và (d).
C. (c) và (e).
D. (a) và (c).
Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số dao động riêng ω = 10 π rad/s. tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên F n = F 0 cos 20 πt N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Tốc độ cực đại của vật là:
A. 50 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 100 π cm/s.
D. 50 π cm/s.
Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số dao động riêng ω = 10 π rad/s. tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên F n = F 0 cos 20 π t N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Tốc độ cực đại của vật là:
A. 50 cm/s
B. 25 cm/s
C. 100 π cm/s
D. 50 π cm/s.
Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 10 Hz với biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là 4 cm và 4 3 cm. Để vật có tốc độ cực đại bằng 80 π 7 cm/s thì độ lệch pha của hai dao động thành phần nhận giá trị nào dưới đây?
A. π / 3
B. 2 π / 3
C. π / 6
D. π / 4
Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng 10rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biên thiên F n = F o cos 8 t N (t tính bằng s). Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Tốc độ cực đại
A. 30 cm/s.
B. 15 cm/s.
C. 24 cm/s.
D. 12 cm/s.