Chọn đáp án B.
Góc lệch tia ló với tia khúc xạ và tia tới SI:
Chọn đáp án B.
Góc lệch tia ló với tia khúc xạ và tia tới SI:
Một chậu nước chứa một lớp nước dày 30 cm, chiết suất của nước là 4/3.
a) Chiếu một chùm tia sáng song song tới mặt nước dưới góc tới 45 ∘ . Tính góc lệch hợp bởi chùm tia khúc xạ và chùm tia tới.
b) Mắt đặt ở trong không khí, nhìn xuống đáy chậu theo phương gần vuông có với đáy chậu sẽ thấy đáy chậu cách mặt nước một đoạn bao nhiêu?
Chậu chứa chất lỏng có chiết suất n = l,5. Tia tới chiếu tới mặt thoáng với góc tới 45 °
(Hình 28.4).
Tia tới cố định. Nghiêng đáy chậu một góc α . Tính α để có góc lệch giữa tia tới và tia ló có giá trị như ở câu a (coi bề dày trong suốt của đáy chậu không đáng kể).
Cho một bản hai mặt song song có chiết suất n, bề dày e, đặt trong không khí. Xét một tia sáng SI từ một điểm sáng S tới bản tại I với góc tới là i 1 , tia sáng khúc xạ đi qua bản và ló ra theo tia JR với góc ló i 2 thì
A. i 1 = i 2
B. i 1 < i 2
C. i 1 > i 2
D. n k k i 1 = n i 2
Một bản mặt song song có bề dày 20cm, chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 45 ° . Khoảng cách d giữa giá của tia tới và tia ló là
A. 6,6 cm
B. 4,15 cm.
C. 3,3 cm
D. 2,86 cm
Cho một bản hai mặt song song có chiết suất n = 1,6, bề dày e = 12 cm, đặt trong nước có chiết suất n’ = 4 3 . Xét một tia sáng SI từ một điểm sáng S tới bản tại I với góc tới là i (i rất nhỏ), tia sáng khúc xạ đi qua bản và ló ra theo tia JR. Khoảng cách SS' giữa vật và ảnh gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3 cm
B. 2 cm
C. 4,5 cm
D. 1,5 cm
Một bản mặt song song (một bản trong suốt giới hạn bởi hai mặt phẳng song song) có bề dày d = 10 cm, chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia tới SI có góc tới 45 ∘ .
a) Chứng minh rằng tia ló ra khỏi bản song song với tia tới. Vẽ đường đi của tia sáng qua bản.
b) Tính khoảng cách giữa giá (phương) của tia ló và tia tới.
Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 45 0 . Khoảng cách giữa giá của tia tới và tia ló là:
A. a = 6,16 (cm).
B. a = 4,15 (cm)
C. a = 3,25 (cm).
D. a = 2,86 (cm).
Một lăng kính có góc chiết quang A. Chiếu tia sáng SI đến vuông góc với mặt bên của lăng kính. Biết góc lệch của tia ló và tia tới là D = 15 ° . Cho chiết suất của lăng kính là n = 4 3 . Tính góc chiết quang A?
Tia sáng đi từ nước có chiết suất n 1 = 4 3 sang thủy tinh có chiết suất n 2 = 1 , 5 với góc tới i = 30°. Góc khúc xạ và góc lệch D tạo bởi tia khúc xạ và tia tới lần lượt là
A. 2 7 , 2 ° v à 2 , 8 °
B. 24 , 2 ° v à 5 , 8 °
C. 2 , 23 . 10 8 m/s
D. 1 , 5 . 10 8 m/s